Thủ tướng chính phủ công bố quyết định ban hành quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện chương trình thương hiệu quốc gia việt nam

Thủ tướng chính phủ công bố quyết định ban hành quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện chương trình thương hiệu quốc gia việt nam

 23:45 14/10/2019

Ngày 8/10/2019, Thủ tướng chính phủ công bố Quyết định số 30/2019/QĐ-TTg ban hành quy chế xây dựng, quản lý, thực hiện chương trình thương hiệu quốc gia việt nam.
 
Công tác quản lý điện năng; Công tác Kỹ thuật, an toàn môi trường 09 tháng đầu năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Công tác quản lý điện năng; Công tác Kỹ thuật, an toàn môi trường 09 tháng đầu năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

 09:50 01/10/2019

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Công tác quản lý điện năng 9 tháng đầu năm đã đạt được những kết quả sau:

Sở Công Thương Đắk Lắk xây dựng kế hoạch thực hiện phong trào “Chống rác thải nhựa trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020”

Sở Công Thương Đắk Lắk xây dựng kế hoạch thực hiện phong trào “Chống rác thải nhựa trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020”

 03:44 25/09/2019

Thực hiện Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại công văn số 6629/UBND-NNMT ngày 15/8/2019 về việc triển khai các hoạt động hưởng ứng phong trào“Chống rác thải nhựa trên địa bàn tỉnh”.
Mời Tham dự Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Mời Tham dự Hướng dẫn áp dụng Hệ thống Quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

 03:11 03/09/2019

Căn cứ Kế hoạch số 172/KH-SCT ngày 29/8/2019 của Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn Khoa học và Công nghệ Việt về việc đào tạo, hướng dẫn áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
 
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,610.01 16,777.79 17,315.10
CAD 18,162.96 18,346.42 18,933.96
CNY 3,602.13 3,638.51 3,755.03
EUR 29,579.62 29,878.40 31,139.04
GBP 33,653.29 33,993.22 35,081.84
HKD 3,288.73 3,321.95 3,448.97
JPY 165.75 167.42 176.27
SGD 19,637.58 19,835.94 20,512.17
USD 26,088.00 26,118.00 26,358.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây