Đắk Lắk: Nghị quyết quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.

Đắk Lắk: Nghị quyết quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.

 05:03 07/08/2019

Ngày 10/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND về việc quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Mời tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019.

Mời tham gia Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019.

 23:34 04/08/2019

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh Hậu Giang tổ chức “ Hội chợ triển lãm Công nghiệp – Thương mại tỉnh Hậu Giang năm 2019”  từ nguồn kinh phí Khuyến công quốc gia năm 2019 đã được Bộ Công Thương phê duyệt:
tieu de 3

Mời tham gia Hội chợ Công Thương Ninh Thuận năm 2019

 03:58 25/06/2019


Thực hiện Kế hoạch số 4796/QĐ-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia năm 2019, UBND tỉnh Ninh Thuận chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức “Hội chợ Công Thương Ninh Thuận năm 2019”.
 
Đắk Lắk: Triển khai Chương trình khuyến công quốc gia năm 2019

Đắk Lắk: Triển khai Chương trình khuyến công quốc gia năm 2019

 23:09 17/04/2019

Căn cứ Quyết định số 4796/QĐ-BCT ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc giao kế hoạch kinh phí khuyến công quôc gia (KCQG) năm 2019. Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk chỉ đạo Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp tổ chức thực hiện.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây