Đắk Lắk: Công tác xúc tiến Công Thương năm 2020.

Đắk Lắk: Công tác xúc tiến Công Thương năm 2020.

 22:51 04/02/2021

Trong thời gian qua, Công tác xúc tiến công thương luôn nhận được sự quan tâm của các cấp lãnh đạo mà trực tiếp là sự chỉ đạo sâu sát, kịp thời của Sở Công Thương, Cục Công nghiệp địa phương, Cục Xúc tiến thương mại. Bên cạnh đó, hoạt động xúc tiến công thương thường xuyên bám sát mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch của ngành đề ra trên cơ sở cụ thể hóa bằng các chương trình, đề án để triển khai thực hiện. Cụ thể năm 2020 đã đạt được những kết quả sau:
Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 01/2021.

Đắk Lắk: Tình hình hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 01/2021.

 22:54 31/01/2021

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 01/2021 dự kiến tăng 1,58 % so với cùng kỳ năm 2020, giảm 7,5% so với tháng 12/2020 .
Sản xuất Thương mại của tỉnh năm 2020

Sản xuất Thương mại của tỉnh năm 2020

 22:25 25/01/2021

Tình hình hoạt động Thương mại ngành Công Thương năm đã trải qua một năm đầy biến động, từ đầu năm đến nay, sự bùng phát của đại dịch Covid-19 và thiên tai bão lũ, đã ảnh hưởng toàn diện, sâu rộng và tiếp tục có diễn biến phức tạp, khó lường.
Rộn ràng không khí đón Tết Nguyên đán.

Rộn ràng không khí đón Tết Nguyên đán.

 22:12 18/01/2021

Nhiều nơi trên khắp cả nước đang tràn ngập không khí tưng bừng chuẩn bị đón năm mới Tân sửu 2021. Không khí đang dần sôi động chuẩn bị một năm mới sắp đến gần, đâu đó không khí chuẩn bị hoạt động lễ hội chúc mừng năm Tân sửu rực rỡ sắc màu.
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.

Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.

 21:30 14/01/2021

Ngày 31/12/2020, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 42/2020/TT-BTTTT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,010.15 17,181.97 17,732.18
CAD 18,654.37 18,842.80 19,446.19
CNY 3,645.45 3,682.27 3,800.19
EUR 30,138.14 30,442.56 31,726.93
GBP 34,420.84 34,768.53 35,881.90
HKD 3,291.66 3,324.91 3,452.03
JPY 164.39 166.05 174.83
SGD 19,873.12 20,073.86 20,758.16
USD 26,093.00 26,123.00 26,403.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây