Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 4/2019

Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 4/2019

 21:52 09/05/2019

- Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) tháng 4 ước đạt 1.008 tỷ đồng, giảm 15,25% so với tháng trước; lũy kế 4 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 4.090 tỷ đồng, tăng 14,51% so với cùng kỳ năm trước (4 tháng năm 2018 đạt 3.571,6 tỷ đồng), đạt 24,79% kế hoạch năm.
Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quý I/2019

Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quý I/2019

 23:06 07/04/2019

- Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) tháng 3 ước đạt 1.100 tỷ đồng, tăng 29,4% so với tháng trước; lũy kế quý I ước thực hiện 3.050 tỷ đồng, tăng 12,45% so với cùng kỳ năm trước (3 tháng năm 2018 đạt 2.712,9 tỷ đồng), đạt 18,49% kế hoạch năm.
Cà phê đặc sản: Định vị chất lượng cho Cà phê Buôn Ma Thuột

Cà phê đặc sản: Định vị chất lượng cho Cà phê Buôn Ma Thuột

 03:18 18/03/2019

Với mong muốn định vị Đắk Lắk trở thành điểm đến của cà phê thế giới, người sản xuất cà phê đang tập trung nâng cao giá trị thông qua việc phát triển cà phê đặc sản.
Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 02/2019

Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 02/2019

 21:03 03/03/2019

Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) tháng 02/2019 ước đạt 850 tỷ đồng, giảm 22,8% so với tháng trước; lũy kế 02 tháng đầu năm 2019 ước thực hiện 1.950 tỷ đồng, tăng 13% so với cùng kỳ năm trước (02 tháng 2018 đạt 1.726 tỷ đồng), đạt 11,82% kế hoạch năm.
Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 01/2019

Đắk Lắk: Hoạt động sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh tháng 01/2019

 20:42 13/02/2019

- Theo Sở Công Thương Đắk Lắk: Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) tháng 01/2019 ước đạt 1.182 tỷ đồng, tăng 3,7% so với tháng trước; tăng 14% so với cùng kỳ năm trước (01 tháng 2018 đạt 1.033 tỷ đồng), đạt 7,16% kế hoạch năm.
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây