Bộ Công Thương ban hành Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp giảm  thiểu chất thải nhựa trong ngành Công Thương.

Bộ Công Thương ban hành Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp giảm  thiểu chất thải nhựa trong ngành Công Thương.

 23:32 17/07/2019

Ngày 15/7/2019, Bộ Công Thương ban hành Chỉ thị số 08/CT-BCT, về việc tăng cường các biện pháp giảm  thiểu chất thải nhựa trong ngành Công Thương.
Đắk Lắk: Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ

Đắk Lắk: Thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ

 04:16 25/04/2019

Ngày 26/4/2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Công văn số 2895/UBND-NN&MT về việc thực hiện Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ
Ảnh Sưu tầm

Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng

 02:37 13/02/2019

Ngày 11/01/2019 Bộ Thông tin và Truyền thông  ban hành Chỉ thị số 04/CT-BTTTT về việc tăng cường chống mã độc và bảo vệ thông tin cá nhân trên không gian mạng
Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu.

Bộ Công Thương quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu.

 21:49 10/01/2019

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2018 về một số giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.Ngày 09 tháng 01 năm 2019, Bộ Công Thương  ban hành Thông tư số 01/2019/TT-BCT quy định cửa khẩu nhập khẩu phế liệu.
Hướng dẫn doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia vào chuỗi phân phối sản phẩm Việt Nam tại Thị trường trong nước.

Hướng dẫn doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia vào chuỗi phân phối sản phẩm Việt Nam tại Thị trường trong nước.

 03:34 26/12/2018

  Thực hiện công văn số 10050/BCT-TTTN, ngày 11/12/2018 của Bộ Công thương V/v hướng dẫn doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia vào chuỗi phân phối sản phẩm Việt Nam tại Thị trường trong nước; Sở Công thương Đắk Lắk đề nghị các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk một số nội dung sau:
Code Buy Transfer Sell
AUD 17,137.63 17,310.74 17,865.02
CAD 18,593.91 18,781.72 19,383.10
CNY 3,614.61 3,651.12 3,768.03
EUR 30,174.79 30,479.58 31,765.43
GBP 34,908.09 35,260.70 36,389.72
HKD 3,294.27 3,327.54 3,454.76
JPY 173.05 174.79 184.04
SGD 20,056.90 20,259.49 20,950.06
USD 26,166.00 26,196.00 26,476.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây