Quy định trình độ chuyên môn trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp.

Quy định trình độ chuyên môn trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp.

 21:03 17/05/2018

​​​​​​​Chính phủ vừa ban hành Nghị định 71/2018/NĐ-CP, ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
17 5MH2

Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo.

 20:59 17/05/2018

Chính phủ vừa ban hành Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo.
Những điểm mới trong đề án cải cách chính sách tiền lương

Những điểm mới trong đề án cải cách chính sách tiền lương

 04:54 15/05/2018

Hệ thống bảng lương mới sẽ được ban hành theo vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo.
Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được

 04:31 15/05/2018

Bộ Kế hoạch và Đầu tư vừa có Thông tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Quy định mới về xuất xứ hàng hóa

Quy định mới về xuất xứ hàng hóa

 00:04 15/05/2018

Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ban hành và có hiệu lực thi hành từ ngày 8/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa. Nghị định này quy định về xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, xuất xứ hàng hóa nhập khẩu và áp dụng đối với thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có hoạt động liên quan đến xuất xứ hàng hóa.
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,689.20 16,857.78 17,396.95
CAD 18,292.95 18,477.73 19,068.71
CNY 3,598.46 3,634.81 3,751.06
EUR 29,732.46 30,032.79 31,298.68
GBP 34,266.79 34,612.92 35,719.95
HKD 3,292.59 3,325.85 3,452.88
JPY 167.19 168.88 177.80
SGD 19,768.99 19,968.68 20,648.61
USD 26,119.00 26,149.00 26,369.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây