Đắk Lắk: triển khai Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 06/8/2020 của Chính phủ

Chủ nhật - 08/11/2020 20:52
Ngày 03/11/2020, Ủy Ban nhân dân tỉnh ban hành Công văn số 9885/UBND-CN triển khai Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 06/8/2020 của Chính phủ về các giải pháp thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ.
Đắk Lắk: triển khai Nghị quyết số 115/NQ-CP ngày 06/8/2020 của Chính phủ
Theo đó, Nhiệm vụ chung Các sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ để tổ chức tuyên truyền, phổ biến, nghiên cứu triển khai thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-CP; tiếp tục thực hiện tốt công tác cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành công nghiệp hỗ trợ. Khuyến khích doanh nghiệp trên địa bàn mở rộng liên kết, hợp tác trong hoạt động sản xuất, kinh doanh với các đối tác trong nước và nước ngoài có quy mô lớn, trước mắt tập trung vào các nhà đầu tư nước ngoài, nhằm tạo nguồn lực lớn về vốn đầu tư, đồng thời tận dụng các cơ hội chuyển giao, đổi mới công nghệ, tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu.
Sở Công Thương Đẩy nhanh tiến độ xây dựng, trình duyệt đề án Phát triển ngành công nghiệp chế biến chuyên sâu, phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Đắk Lắk đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 theo nhiệm vụ phân công tại Kế hoạch triển khai thực hiện Kế hoạch số 71-KH/TU ngày 03/7/2018 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị Quyết số 23-NQ/TW ngày 22/3/2018 của Bộ Chính trị về định hướng xây dựng chính sách phát triển công nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ban hành kèm theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh.
Giao Sở Công Thương phối hợp với các Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Xem Nội dung chi tiết tại đây./.

Tác giả: Lê Bích-TTKC

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
JPY 160.26 161.88 169.61
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây