Đóng điện dự án công trình Nâng công suất TBA 110kV Krông Ana 2

Thứ hai - 14/03/2022 05:44
Dự án TBA 110kV Krông Ana 2 và nhánh rẽ đấu nối từ TBA 110kV Krông Ana (Cư Kuin) với quy mô Đường dây 110kV mạch đơn: 17,72Km, Trạm biến áp 110/22kV có công suất 1x25MVA (quy mô hoàn thiện là 2x25MVA) được chủ đầu tư Tổng Công ty Điện lực miền Trung triển khai thi công và hoàn thành đóng điện tháng 8/2015
Công trình Nâng công suất TBA 110kV Krông Ana 2 tiếp tục thực hiện hoàn thiện việc Nâng công suất trạm biến áp 110kV trên từ 01x25MVA lên 02x25MVA, công trình thi công từ tháng 06/2021 và dự kiến hoàn thiện đóng điện ngày 15/3/2022.
Lắp máy 2 dự án Nâng công suất TBA 110kV Krông Ana 2
Hình ảnh Lắp máy 2 dự án Nâng công suất TBA 110kV Krông Ana 2
Theo đề nghị của Chủ đầu tư tại Báo cáo thi công hoàn thành công trình số 1087/NPMU-KT ngày 03/3/2022, Sở Công Thương Đắk Lắk đã tiến hành kiểm tra công tác nghiệm thu theo Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. Qua kiểm tra hồ sơ pháp lý, hồ sơ thiết kế, hồ sơ hoàn công …cũng như các nội dung khác trong quản lý đầu tư xây dựng công trình, kiểm tra thực tế tại hiện trường, Sở Công Thương đã có văn bản Thông báo kết quả nghiệm thu và chấp thuận công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với chủ đầu tư.

Công trình đóng điện đưa vào sử dụng góp phần đảm bảo cung cấp điện ổn định, liên tục cho khu vực thị trấn Buôn Trấp nói riêng và huyện Krông Ana nói chung, đảm bảo cho sự phát triển kinh tế, xã hội của địa phương; đặc biệt góp phần truyền tải công suất các dự án điện mặt trời mái nhà trên địa bàn./. 

Thông báo số 08/TB-SCT xem tại đây

Tác giả: Lê Văn Thành - Phòng Quản lý Năng Lượng

Tổng số điểm của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 1 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
JPY 160.50 162.12 169.87
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây