Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia lần thứ VI năm 2025

Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia lần thứ VI năm 2025

  •   04/10/2025 03:53:00
  •   Đã xem: 152
Ngày 03/10/2025, Bộ Công Thương tổ chức Lễ tôn vinh và trao Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp quốc gia lần thứ VI năm 2025 với chủ đề: “Vững bền bản sắc - Vươn tầm phát triển”.
Tỉnh Đắk Lắk: Nhận hồ sơ các sản phẩm tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025

Tỉnh Đắk Lắk: Nhận hồ sơ các sản phẩm tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025

  •   05/08/2025 04:30:00
  •   Đã xem: 316
Ngày 30/7/2025, Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk triển khai đăng ký sản phẩm tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.
lo go spcnnttb tinh

UBND tỉnh Đắk Lắk: kiện toàn Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu năm 2025

  •   23/07/2025 10:39:00
  •   Đã xem: 543
Thực hiện Kế hoạch bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025. ngày 22/7/2025, UBND tỉnh Đắk Lắk đã ban hành quyết định số 0511/QĐ-UBND kiện toàn Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.
Lễ tôn vinh sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2023

Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk: triển khai bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025

  •   04/04/2025 05:59:00
  •   Đã xem: 674
Thực hiện Quyết Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 18/02/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc Ban hành Kế hoạch bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025; Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc thành lập Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Đắk Lắk năm 2025.

Các tin khác

Code Buy Transfer Sell
AUD 16,751.02 16,920.22 17,462.08
CAD 18,233.99 18,418.17 19,008.01
CNY 3,601.42 3,637.80 3,754.30
EUR 29,497.58 29,795.53 31,052.68
GBP 33,635.34 33,975.09 35,063.13
HKD 3,288.64 3,321.86 3,448.88
JPY 164.50 166.16 174.95
SGD 19,618.03 19,816.19 20,491.75
USD 26,079.00 26,109.00 26,349.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây