Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về xác định xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Số kí hiệu 62/2019/TT-BTC
Ngày ban hành 04/09/2019
Ngày bắt đầu hiệu lực 20/10/2019
Ngày hết hiệu lực
Thể loại Văn bản pháp quy
Lĩnh vực Lĩnh vực Công thương
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Thị Mai

 File đính kèm

Các văn bản cùng thể loại "Văn bản pháp quy"

Số kí hiệu Ngày ban hành Trích yếu
01/2024/NQ-HĐND 02/05/2024 Nghị quyết Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 -2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
845 và 1146 03/05/2024 Ngày 15/4/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyêt định số 1146/QĐ-UBND về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định 845/QĐ-UBND, ngày 22/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1193 22/04/2024 Ngày 23 tháng 4 năm 2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
674/QĐ-UBND 03/03/2024 Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
39/2023/QĐ-UBND 28/11/2023 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương

Các văn bản cùng lĩnh vực

Các văn bản cùng cơ quan ban hành "Bộ Tài chính"

Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,477.55 16,643.99 17,177.90
CAD 18,047.28 18,229.58 18,814.35
CNY 3,428.80 3,463.43 3,575.07
EUR 26,608.05 26,876.82 28,066.92
GBP 31,331.15 31,647.63 32,662.82
HKD 3,174.77 3,206.84 3,309.71
JPY 152.75 154.30 161.67
SGD 18,267.97 18,452.49 19,044.41
USD 25,215.00 25,245.00 25,465.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây