Công ty TNHH MTV Cà phê 721

Lượt xem: 7035
  • Mã doanh nghiệp: 6000387439
  • Lĩnh vực kinh doanh: Cà phê
  • Tỉnh / Thành phố: Ea Kar
  • Mã số thuế: 6000387439
  • Ngày thành lập: 02/07/2010
  • Địa chỉ: Thôn 11, xã Cư Ni, huyện Ea Kar
  • Điện thoại: 0262. 3625.0260 - 0
  • Email: xuantai721@gmail.com

Tổng số điểm của doanh nghiệp là: 4 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 4 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá doanh nghiệp
Công ty TNHH MTV Cà phê 721 tên tiếng nước ngoài là 721 Coffee One Menber Con Pampany Limited, viết tắt là Vinacafe 721 được chuyển từ Công ty Cà phê 721 thuộc tổng Công ty Cà phê Việt Nam theo Quyết định số 1005/QĐ-BNN-ĐMDN, ngày 19/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
Công ty TNHH  MTV Cà phê 721 tại Đắk Lắk là một đơn vị chế biến các sản phẩm từ nông sản như chế biến cà phê, gạo... trên địa bàn Tây Nguyên. Công ty đã đầu tư khá mạnh vào các dây chuyền chế biến và đã cho ra đời các sản phẩm làm từ nguyên liệu Nông sản khá đa dạng, phong phú, chất lượng sản phẩm tốt đáp ứng được nhu cầu của thị trường. Thị trường cần hướng tới: Thị trường trong nước và xuất khẩu
       Các dòng sản phẩm của Công ty TNHH MTV Cà phê 721 là thực phẩm thuần khiết thiên nhiên làm từ hạt cà phê, hạt lúa được chế biến bằng công nghệ tiến tiến không có chất bảo quản hay pha trộn hóa chất có hại cho sức khỏe. Nhà máy ngay tại vùng cao nguyên Đắk Lắk với nguồn nguyên liệu được tuyển chọn và phương pháp sản xuất tiên tiến theo tiêu chuẩn UTZ đối với hạt nguyên liệu khô. Sau đó hạt này được phân loại và tuyển chọn đạt yêu cầu chất lượng của công ty để đem vào sản xuất. Với đội ngũ công nhân giàu kinh nghiệm, giỏi tay nghề chế biến theo quy trình ISO 9001:2015 và phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn CAC/RCP 1-1969, Rev.4-2003 đã cho ra đời các dòng sản phẩm tốt cho sức khỏe người tiêu dùng như: Cà phê nguyên chất, Gạo thương phẩm….

 
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
CCHC
Đánh giá dịch vụ công
Bình chọn SẢN PHẨM CNNTTB
Tiềm năng, thế mạnh và các sản phẩm thương mại
Code Buy Transfer Sell
AUD 15,660.26 15,818.45 16,326.56
CAD 17,743.11 17,922.33 18,498.03
CNY 3,357.08 3,390.99 3,500.45
EUR 26,018.34 26,281.16 27,446.04
GBP 30,390.95 30,697.93 31,684.00
HKD 3,086.91 3,118.09 3,218.25
JPY 158.69 160.29 167.96
SGD 17,871.79 18,052.31 18,632.18
USD 24,580.00 24,610.00 24,950.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây