Bảng giá Nông sản ngày 17/4/2024

Thứ ba - 16/04/2024 22:41
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
 
Bảng giá Nông sản ngày 17/4/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 17/4 hôm nay tăng trở lại 1.000 đồng/kg. Cụ thể, các tỉnh Đắk Lắk, Gia Lai, Đắk Nông và Đồng Nai cùng điều chỉnh giao dịch lên mốc 90.000 đồng/kg. 
Thương lái tại Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước đang cùng thu mua hồ tiêu lên mức 90.500 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 90.000 +1000
Gia Lai 90.000 +1000
Đắk Nông 90.000 +1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 90.500 +1000
Bình Phước 90.500 +1000
Đồng Nai 90.000 +1000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 116,000 +1500
Lâm Đồng 115,600 +1600
Gia Lai 115,900 +1500
Đắk Nông 116,200 +1600
Tỷ giá USD/VND 25,070  +140
Cà phê Robusta London   4.005 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   236.75 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 44.000 -
Giá điều Đăk Nông 43.000  
Giá điều Gia Lai 41.000 -
Giá điều Kon Tum 42.500 -
Giá điều Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.61
Cao su thế giới JPY/kg 163.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  328.00
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.265
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 152.60
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 85.000 - 88.000 -
RI6 Xô 70.000 - 75.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 113.000 - 115.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 93.000 – 95.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 80.000 – 83.000 -
RI6 Xô 70.000 - 75.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 110.000 - 113.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 90.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 80.000 – 82.000 -
RI6 Xô 65.000 - 70.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 110.000 - 113.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 90.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

   
                                               
                                                                             
                                                                                  GIÁ HẠT MACCA

 
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây