Bảng giá Nông sản ngày 15/4/2024

Chủ nhật - 14/04/2024 22:45
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 15/4/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 15/4 hôm nay tiếp đà đi xuống tại các tỉnh thành. 
Trong đó, các tỉnh Đắk Lắk, Gia Lai, Đắk Nông và Đồng Nai đang neo ở mức thấp nhất là 89.000 đồng/kg, giảm 500 - 1.500 đồng/kg tùy khu vực. 
Thương lái thu mua hồ tiêu tại Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Phước với giá 89.500 đồng/kg, giảm lần lượt 500 đồng/kg và 1.000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 89.000 -1500
Gia Lai 89.000 -1000
Đắk Nông 89.000 -1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 89.500 -500
Bình Phước 89.500 -1000
Đồng Nai 89.000 -500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 111,200 +800
Lâm Đồng 110,500 +800
Gia Lai 111,000 +900
Đắk Nông 111,400 +800
Tỷ giá USD/VND 24,810 0
Cà phê Robusta London   3.900 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   224.65 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 44.000 -
Giá điều Đăk Nông 43.000  
Giá điều Gia Lai 41.000 -
Giá điều Kon Tum 42.500 -
Giá điều Lâm Đồng 42.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 20.45
Cao su thế giới JPY/kg 162.60
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  325.40
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 14.995
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 152.60
       

GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 100.000 - 102.000 -
RI6 Xô 60.000 - 85.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 185.000 - 190.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 90.000 – 175.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 95.000 – 100.000 -
RI6 Xô 55.000 - 80.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 180.000 - 185.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 85.000 - 170.000 -

GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ Giá bán VNĐ/kg Khu vực
Giá bơ 034 45.000 – 58.000 Đắk Lắk, Lâm Đồng
Giá bơ 036 30.000 – 35.000 Lâm Đồng, Đắk Lắk
Giá bơ Booth 35.000 – 40.000 Đắk Lắk, Đà Lạt
Giá bơ sáp Đăk Lăk 18.000 – 22.000 Đắk Lắk

                                         
               
                                                                               
                                                      GIÁ HẠT MACCA
 
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

   GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 VND – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 VND – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 VND – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 VND – 94,000  
Giá ca cao tươi 6,200 VND – 6,500  
Bột ca cao nguyên chất 140,000 VND – 180,000  

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương::

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
JPY 156.74 158.32 166.02
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây