Bảng giá Nông sản ngày 10/5/2024

Thứ năm - 09/05/2024 23:12
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá Nông sản ngày 10/5/2024
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 10/5 tăng 1.000 - 1.500 đồng/kg tại nhiều địa phương. Chi tiết, sau khi tăng 1.000 đồng/kg. thương lái ở Bà Rịa - Vũng Tàu đang thu mua hồ tiêu với giá cao nhất là 104.000 đồng/kg - ngang với tỉnh Đắk Lắk. 
Cùng mức tăng trên, các tỉnh Gia Lai, Đắk Nông và Đồng Nai cùng điều chỉnh giao dịch lên 103.000 đồng/kg. 
Hồ tiêu tại Bình Phước đang được thu mua ở mức 103.500 đồng/kg, tăng 1.500 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 104.000 -
Gia Lai 103.000 +1000
Đắk Nông 103.000 +1000
Bà Rịa - Vũng Tàu 104.000 +1000
Bình Phước 103.500 +1500
Đồng Nai 103.000 +1000
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
Đắk Lăk 98,000 +3000
Lâm Đồng 97,000 +3000
Gia Lai 97,500 +3500
Đắk Nông 98,000 +2800
Tỷ giá USD/VND 25,148 +23
Cà phê Robusta London   3.414 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   197.55 Cent/lb
ĐIỀU (giá điều các tỉnh Tây Nguyên) – đ/kg
Giá điều Đắk lăk 42.000 -
Giá điều Đăk Nông 41.000  
Giá điều Gia Lai 39.000 -
Giá điều Kon Tum 40.500 -
Giá điều Lâm Đồng 40.000 -
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620.000đ → 890.000đ/lít
Mật ong ruồi rừng   1.3 triệu đ → 1.7 triệu đ/lít
Mật ong rừng U Minh   680.000đ → 880.000đ/lít
Mật ong rừng Tây Bắc   580.000đ → 780.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560.000đ → 660.000đ/lít
Mật ong hoa nhãn   260.000đ → 360.000đ/ lít
Mật ong hoa cà phê   200.000đ → 260.000đ/lít
Mật ong hoa tràm   260.000đ → 550.000đ/lít
Mật ong hoa bạc hà   390.000đ → 490.000đ/lít
Mật ong hoa vải   290.000đ → 390.000đ/lít
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 250.000-290.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 235.000-250.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 250.000-290.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 285.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 230.000-235.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 235.000-250.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19.56
Cao su thế giới JPY/kg 163.20
CAO SU RSS3, TSR20    
Giá cao su Tokyo(TOCOM) Kg/Yên  311.60
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13.900
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore Sing/tấn 163.30
       

    GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
Tên loại Sầu Riêng Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) +Thay đổi
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 58.000 – 65.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 77.000 - 83.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 60.000 - 75.000 -
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ    
RI6 Đẹp Lựa 58.000 – 65.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 77.000 - 83.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 60.000 - 75.000 -
KHU VỰC TÂY NGUYÊN    
RI6 Đẹp Lựa 58.000 – 65.000 -
RI6 Xô 50.000 – 55.000 -
Sầu Riêng Thái Đẹp Lựa 77.000 - 83.000 -
Sầu Riêng Thái Mua Xô 60.000 - 75.000 -

     GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại bơ 034 Giá sỉ Giá thị trường
Bơ 034 loại 1 (khoảng 2 – 3 trái/ kg) 60.000 100.000 – 110.000
Bơ 034 loại 2 (khoảng 3 – 4 trái/ kg) 55.000 80.000 – 90.000
Bơ 034 loại 3 (khoảng 5 trái/ kg) 40.000 60.000 – 80.000
Loại bơ booth Daklak    
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) 30.000 60.000 – 70.000
Bơ booth loại 2 (3 – 4 trái/ kg) 25.000 40.000 – 50.000
Bơ booth loại 3 (5 trái/ kg) 20.000 30.000 – 40.000
Bơ booth loại 1 (2 – 3 trái/ kg) 30.000 60.000 – 70.000


















      GIÁ HẠT MACCA
 
Giá macca tươi Giá cả/ đ/kg  
Giá mắc ca tươi Đăk Lăk 70,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Lâm Đồng 67,000 VND – 90,000  
Giá mắc ca tươi Đắk Nông 69,000 VND – 95,000  
Giá mắc ca tươi Bình Định 75,000 VND – 120,000  
Giá hạt mắc ca sấy khô    
Giá hạt macca Đắk Lắk 330.000 – 360.000   
Giá hạt macca Lâm Đồng 330.000 – 360.000   
Giá hạt mắc ca Đắk Nông 330.000 – 360.000  

          GIÁ CA CAO
Phân loại Giá cả/kg/VNĐ  
Hạt ca cao xô 60.000 – 65.000  
Hạt ca cao lên men loại I 68,000 – 71,000  
Cacao lên men loại II 83,000 – 85,000  
Ca cao lên men loại III 90,000 – 94,000  
Giá ca cao tươi    6,200 – 6,500  
Bột cacao nguyên chất 140,000 – 180,000  


 

Nguồn tin: Trung tâm Thông tin công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Hoi dap
Idesk
Email
Chuyen doi so
ISO
LICH TIEP CONG DAN
Code Buy Transfer Sell
AUD 16,619.66 16,787.54 17,318.56
CAD 18,231.27 18,415.43 18,997.94
CNY 3,450.79 3,485.65 3,596.45
EUR 26,965.42 27,237.79 28,431.59
GBP 31,498.50 31,816.67 32,823.09
HKD 3,178.61 3,210.72 3,312.28
JPY 158.40 160.00 167.58
SGD 18,445.49 18,631.80 19,221.16
USD 25,229.00 25,259.00 25,459.00
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây