Sở Công Thương Đắk Lắk

https://socongthuong.daklak.gov.vn


Giá cả thị trường ngày 24/10/2019 (Tham khảo tại đây)

​​​​​GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG TÓM TẮT GIÁ CÀ PHÊ     

Thị trường Giá Thay đổi
Giá thế giới
Robusta
(ICE Futures EU)
1.212USD -5USD
Arabica
(ICE Futures US)
97.75USD -1.15USD
FOB HCM R2 0USD 0USD
Giá nội địa
Đắk Lắk 31.200-31.700VND
Lâm Đồng 30.500-30.900VND
Gia Lai 31.200-31.500VND
Đắk Nông 31.100-31.400VND

GIÁ NÔNG SẢN
Thị trường Giá Thay đổi
Hồ tiêu
Đen 40.000VND/kg
Trắng 78.700VND/kg
Hạt điều chẻ thu hồi nhân
Dưới 30% 44.000VND/kg
Trên 30% 48.000VND/kg
Ca cao lên men
Cargill chưa cộng thưởng CL  51.900VND/kg
Armajaro  57.100VND/kg
Cao su mủ nước
Tại vườn  27.4trđ/tấn
Tại nhà máy 27.9trđ/tấn
 

GIÁ CÀ PHÊ

Thứ 5 - 24/10/2019

Giá xuất khẩu f.o.b (chào bán) usd/tấn

Gửi kho (đại lý) : 31.1 - 31.3 (đ/kg)

Doanh nghiệp chào mua nhân xô (tại điểm thu mua các huyện)

31.2 - 31.4 (đ/kg)

R2_5% đen vỡ 1351

Thị trường tự do : 31.3 - 31.5 (đ/kg)

Bán R2 5% đen vỡ 31.2 (đ/kg) R1_Scr16_2% đen vỡ 1401

R2.FOB.HCM (T1/2020) +180 = 1421 $/tấn)

Bán R1 S16_2% đen vỡ

32.3 (đ/kg)

R1_Scr18_2% đen vỡ 1416

HCM chào bán R1, sàng16

[32.3 => 32.4] (đ/kg)

HCM chào mua R1, sàng18

[32.5 => 32.6] (đ/kg)

 

Bán R1 S18_2% đen vỡ

32.7 (đ/kg)

R1_Scr16_0.1% đen 1456
Bán R1 S16_0.1% đen

33.6 (đ/kg)

R1_Scr18_0.1% đen 1471 USD/VND 23,145
Bán R1 S18_0.1% đen 34.0 (đ/kg) R1_Scr16 đánh bóng 1511

Cà phê tươi :

- Vùng sâu vùng xa: 3.700-4.000 (đ/kg)

- Vùng nguyên liệu chính: 4.600-5.000 (đ/kg)

- Hái chín trên 90%: 6.000 (đ/kg)

Bán R1 S16 đánh bóng 34.9 (đ/kg) R1_Scr18 đánh bóng 1526 Cà phê Arabica (CB khô - xô): 2155$/tấn (49.8 đ/kg)
Bán R1 S18 đánh bóng 35.2 (đ/kg)    
Bán Arabica A1/S18 chế biến ướt (washed) 64.000 (đ/kg)    
Bán Robusta R1/S13 chế biến Honey 48.000 (đ/kg) Chênh lệch Arabica T12/19 và Robusta T1/20 = 914 $/tấn (= 41.46 cent/lb)
Ghi chú: [R2 = Robusta loại 2]     [S16 = sàng hạt 16]     [BB = Tỷ lệ đen và Vỡ]     [No Black = không hạt đen]     [Wet = chế biến ướt]     [Polished = đánh bóng]

THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU

EaH'leo KrôngNăng BuônHồ CưMgar PhướcAn KrôngAna BMT DakMin DakRlap BìnhDương
31.3-31.5 31.3-31.5 31.4-31.6 31.4-31.6 31.2-31.4 31.2-31.4 31.5-31.7 31.2-31.4 31.1-31.3 31.7-31.9
BảoLộc DiLinh LâmHà ChưSê IaGrai ĐứcCơ ĐăkHà GiaNghĩa ĐồngNai HCM
30.6-30.8 30.5-30.7 30.7-30.9 31.2-31.4 31.3-31.5 31.1-31.3 31.1-31.3 31.3-31.5 31.6-31.8 31.8-32.0

THAM KHẢO GIÁ CHÀO F.O.B

Mã hàng Số lượng Quy cách Kỳ hạn giao Giá chào bán - 24/10/2019
Việt Nam R2 (5% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +110 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +160 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +175 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/10 +215 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/10 +230 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/10 +270 $/tấn so với giá Liffe T1/20
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng) 96,0 (tấn) Bao đay 11+12/19 +285 $/tấn so với giá Liffe T1/20
 

GIÁ TIÊU

Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0%

Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ

(UnGarbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

30100-400

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4253-57

(usd/tấn)

Đại lý mua tiêu xô đen (đ/kg)

Tiêu đen đầu giá

(Nông dân bán tại nhà)

40.000 (đ/kg)

Tiêu trắng đầu giá 630 gr/l

(Nông dân bán tại nhà)

78.7 (đ/kg)

Giá Tiêu đã phân loại Sàn Ấn Độ

(Garbled)

Kỳ hạn: Giao ngay (Spot)

32500-730.75

(rupee/tạ)

 

Quy đổi =>

4592-103

(usd/tấn)

Dak Lak 40.500 => 41.000

 

 

 

 

Dak Nông 41.000 => 41.500
Phú Yên 40.500 => 41.000
Gia Lai 40.000 => 40.500    
Bà Rịa VT 43.000 => 43.500    
Bình Phước 42.000 => 42.500

 

 

Đồng Nai 41.500 => 41.000

Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 470gr/lít = 40.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 450gr/lít = 39.500 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 400gr/lít = 38.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 300gr/lít = 37.700 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 250gr/lít = 36.800 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 230gr/lít = 36.000 đ/kg

=> Giá Đại lý thanh toán cho loại tiêu đen xô, dung trọng 200gr/lít = 35.300 đ/kg

Tham khảo giá chào MUA các DN trong nước

Doanh nghiệp

Giá chào Mua Loại tiêu Tiêu trắng 630 g/l
Thanh Cao - Chưsê 40.500 => 41.000 (đ/kg) Tiêu xô đen

500 g/l, 1%, 15,0%

0 (đ/kg)
Maseco - Chưsê 40.500 => 41.000 (đ/kg) 0 (đ/kg)
DK CN - Chưsê 40.000 => 40.500 (đ/kg)  
HHChư sê 40.000 => 40.500 (đ/kg) 0 (đ/kg)
GIÁ CHÀO F.O.B

 

Giá chào Mua   Giá chào Bán Quốc tế
Tiêu đen 200 g/l 0 ($/tấn)   2100 ($/tấn)

Brazil ASTA 570

2250 ($/tấn)

Tiêu đen 230 g/l 0 ($/tấn)   2115 ($/tấn)

 

Tiêu đen 250 g/l 0 ($/tấn)   2135 ($/tấn)

Kochi India ASTA

4586 ($/tấn)

Tiêu đen 300 g/l 0 ($/tấn)   2155 ($/tấn)

 

Tiêu đen 450 g/l 0 ($/tấn)   2195 ($/tấn)

Lumpung Indonesia ASTA 570

2037 ($/tấn)    Tiêu đen

3921 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 470 g/l 0 ($/tấn)   2205 ($/tấn)  
Tiêu đen 500 g/l 0 ($/tấn)   2250 ($/tấn)

Kuching Malaysia ASTA

3685 ($/tấn)    Tiêu đen

5275 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu đen 550 g/l 0 ($/tấn)   2315 ($/tấn)

Haikou China

4800 ($/tấn) Tiêu trắng

Tiêu trắng 630 g/l 0 ($/tấn)   3400 ($/tấn)  
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max

..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max.

 
GIÁ HẠT ĐIỀU

HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN

STT Chủng lọai Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) Tạp chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 17.0 ≤ 10.0 ≤ 4 ≤ 30 ≤ 140 44.000
2 B ≤ 16.0 ≤ 13.0 ≤ 5 ≤ 29 ≤ 150 43.000
3 C ≤ 15.5 ≤ 15.0 ≤ 6 ≤ 28 ≤ 170 42.000
4 D ≤ 15.0 ≤ 17.0 ≤ 7 ≤ 27 ≤ 185 41.000
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN
STT Chủng loại Độ ẩm (%) Tỷ lệ nổi (%) T¡p chất (%) Nhân thu hồi (%) Số hạt/kg Giá tham khảo
1 A ≤ 12.0 ≤ 12.0 ≤ 4 ≤ 34 ≤ 160 48.000
2 B ≤ 11.0 ≤ 15.0 ≤ 5 ≤ 33 ≤ 170 47.000
3 C ≤ 10.5 ≤ 19.0 ≤ 6 ≤ 32 ≤ 180 46.000
4 D ≤ 10.0 ≤ 20.0 ≤ 7 ≤ 31 ≤ 190 45.000
Giá hạt điều thô phơi khô (chưa bóc vỏ) 40.0-42.0 (đ/kg)
Giá hạt điều tươi 28.0-30.0 (đ/kg)

Giá điều thô nhập khẩu vào Việt Nam

Giá chào xuất khẩu điều thô

(F.O.B HCM)

Cảng đi Tuticorin Sea - Cảng đến Việt Nam ($/tấn)

LB

2.95(usd/Pound) = 1.33 (usd/kg)
  0 ($/tấn) W240 4.30 (usd/Pound) = 1.94 (usd/kg)
  0 ($/tấn) W320 4.00 (usd/Pound) = 1.81 (usd/kg)
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0
  0 ($/tấn) . 0 0

Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb)

W240

4.00 - 4.15

DW 3.45 - 3.50

W320

3.75 - 3.95

TÁCH (SSW & Butts = 2 mảnh) 3.30 - 3.35
W450 3.65 - 3.70 Vỡ (Splits = 4 mảnh) 3.30 - 3.35

SW320

3.65 - 3.70

Mảnh = 8 mảnh 2.25 - 2.30
 

HẠT CACAO

Thế giới

Lên men Cargill chưa cộng thưởng CL

Lên men Armajaro

Cacao tươi

2457 usd/tấn

+9$

51.900 đ/kg

57.100 đ/kg

0 đ/kg

GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 5 - 24/10/2019
Giá mua mủ nước Giá mua mủ tại nhà máy của các DN chế biến
Tại vườn Tại nhà máy Mủ chén dây khô 11.400 (đ/kg) Mủ đông khô 10.400 (đ/kg)
Mủ chén dây vừa 10.100 (đ/kg) Mủ đông vừa 9.200 (đ/kg)

259 (đ/độ)

= 27,4 triệu/tấn

264 (đ/độ) = 27,9 triệu/tấn

Mủ chén ướt 7.900 (đ/kg) Mủ đông ướt 8.400 (đ/kg)
Mủ tạp 11.400 (đ/kg) Mủ tận thu 4.200 (đ/kg)

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm tư nhân xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 31,300 (đ/kg) SVR 10 26,200 (đ/kg) Latex HA 21,100 (đ/kg)
SVR CV60 31,100 (đ/kg)

SVR 20

25,900 (đ/kg) Latex LA 21,400 (đ/kg)
SVR L 30,400 (đ/kg)

RSS1

28,600 (đ/kg)    
SVR 3L 30,100 (đ/kg) RSS3 27,900 (đ/kg)    
SVR 5 27,600 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet

Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC)

SVR CV50 32,900 (đ/kg) SVR 10 27,800 (đ/kg) Latex HA 21,800 (đ/kg)
SVR CV60 32,700 (đ/kg)

SVR 20

27,500 (đ/kg) Latex LA 22,000 (đ/kg)
SVR L 32,000 (đ/kg)

RSS1

30,200 (đ/kg)    
SVR 3L 31,700 (đ/kg) RSS3 29,500 (đ/kg)    
SVR 5 29,200 (đ/kg) Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM
Mã hàng Số lượng (tấn) VRG (usd) Tư nhân (usd) Kỳ hạn giao
SVR CV50 0 1480 1420 11/2019
SVR CV60 0 1470 1410 11/2019
SVR 3L 0 0 1370 11/2019
SVR 10CV 0 0 1390 11/2019
SVR 10 0 0 1350 11/2019
RSS3 0 0 0 0
Latex HA 0 0 950 11/2019
Latex LA 0 0 960 11/2019

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái

Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai

SVR3L 9,700 (NDT/tấn) = 31,5 (triệu/tấn)

SVR3L

9,900 (NDT/tấn) = 32,1 (triệu/tấn)
SVR5 9,000 (NDT/tấn) = 29,2 (triệu/tấn)

SVR5

9,200 (NDT/tấn) = 29,8 (triệu/tấn)
SVR10 8,400 (NDT/tấn) = 27,2 (triệu/tấn)

SVR10

8,600 (NDT/tấn) = 27,9 (triệu/tấn)
SVR20 8,300 (NDT/tấn) = 26,9 (triệu/tấn) SVR20 8,500 (NDT/tấn) = 27,5 (triệu/tấn)
RSS3 9,100 (NDT/tấn) = 29,5 (triệu/tấn) RSS3 9,300 (NDT/tấn) = 30,2 (triệu/tấn)
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á
RSS4 (Ấn Độ) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Thượng Hải) 1676-8 (usd/tấn)
RSS3 (Singapore) 0 (usd/tấn)
TSR20 (Singapore) 0 (usd/tấn)
RSS3 (Nhật Bản) 1504-6 (usd/tấn)
RSS3 (Thái Lan) 0 (usd/tấn)

 

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây