Giá cả thị trường ngày 24/11/2021 (Giá trị tham khảo)
- Thứ tư - 24/11/2021 08:27
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tuyên bố trách nhiệm : Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ... !

|
||||||||
Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu: (DN xuống mua xô trực tiếp của dân) 42.2 (đ/kg) |
Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN) 42.3 (đ/kg) |
Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN: 42.1 (đ/kg) |
||||||
Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM |
đ/kg |
usd/tấn |
DN XK HCM chào mua nhân xô 42.6 => 42.9 (đ/kg) DN XK HCM chào bán nhân xô 43.0 => 43.2 (đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ |
44.1 (đ/kg) |
1954 |
Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM *Mua -330 usd/tấn so với giá T11 sàn London *Bán -280 usd/tấn so với giá T11 sàn London |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ |
45.1 (đ/kg) |
1999 |
USD/VND: 22,575 |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ |
45.9 (đ/kg) |
2034 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen |
46.1 (đ/kg) |
2044 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen |
46.3 (đ/kg) |
2054 |
Giá cà phê tươi - Tỷ lệ quả chín 90-100%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 50-70%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 30-50%: 0 - 0 (đ/kg) (Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng |
47.2 (đ/kg) |
2094 |
Cà phê Arabica (xô): 5327 $/tấn (120.200 đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng |
47.9 (đ/kg) |
2104 |
Chênh lệch Arabica và Robusta là 140.30 cent/lb = 3093 usd/tấn |
|||||
Bán Robusta R1/S16 honey |
0 (đ/kg) |
|||||||
Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt |
0 (đ/kg) |
|||||||
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
||||||||
EaH'leo |
KrôngNăng |
BuônHồ |
CưMgar |
KrôngPắk |
BMT |
ĐakMin |
ĐakRlap |
|
42.100 |
42.200 |
42.200 |
42.200 |
42.200 |
42.200 |
42.100 |
42.000 |
|
BảoLộc |
DiLinh |
LâmHà |
ĐứcTrọng |
BảoLâm |
ĐăkHà |
GiaNghĩa |
ĐắkSông |
|
41.100 |
41.100 |
41.200 |
41.100 |
41.100 |
41.700 |
42.100 |
42.000 |
|
NgọcHồi |
PleiKu |
ChưSê |
Iagrai |
ChưPrông |
Đồng Nai |
Bình Dương |
HCM |
|
41.700 |
41.800 |
41.700 |
41.800 |
41.700 |
42.200 |
42.400 |
42.600 |
|
THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM |
||||||||
Mã hàng |
Quy cách |
Kỳ hạn giao |
Giá chào bán |
|||||
Việt Nam R2 (5% BB) |
Bao đay |
3/2022 |
-280 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) |
Bao đay |
3/2022 |
-235 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) |
Bao đay |
3/2022 |
-200 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) |
Bao đay |
3/2022 |
-190 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) |
Bao đay |
3/2022 |
-180 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
3/2022 |
-140 $/tấn so với giá London T3/22 |
|||||
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
3/2022 |
-130 $/tấn so với giá London T3/22 |
THỨ 4 - 24/11/2021 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 55000+167 (rupee/tạ)
Quy đổi => 7383+22 (usd/tấn) |
Tiêu đen đầu giá tại Daklak 81.000 (đ/kg)
=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại: - Thủy phần : 15% - Tạp chất : 1% - Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 84.300 đồng/kg |
Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:
Đắk Lắk : 81.0-81.5 đồng/kg Gia Lai : 79.5-80.0 đồng/kg Phú Yên : 79.5-80.0 đồng/kg Đắk Nông : 81.0-81.5 đồng/kg Đồng Nai : 79.5-80.0 đồng/kg Bình Phước : 82.0-82.5 đồng/kg Bà Rịa VT : 83.5-84.0 đồng/kg |
Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 6500+0 (usd/tấn) = 147.000 => 147.500 (đ/kg) |
|
|
DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA 84.0-84.5 đồng/kg |
|
||
|
|
|||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 84.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 80.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 77.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 76.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 72.100 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 64.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 60.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 58.300 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 55.900 đ/kg Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 81.000 đồng/kg. Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
|
Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 3780-0 ($/tấn) |
Brazil ASTA 570 4300+0 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 3850-0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 3865-0 ($/tấn) |
Kochi India ASTA 7365+230 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 3950-0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 4100-0 ($/tấn) |
Lumpung Indonesia ASTA 570 4524-6 ($/tấn) Tiêu đen 7459-9 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 4115-0 ($/tấn) | ||
Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 4290-0 ($/tấn) |
Kuching Malaysia ASTA 5200-0 ($/tấn) Tiêu đen 7400-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 4390-0 ($/tấn) |
Haikou China 0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 6500-0 ($/tấn) | ||
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
THỨ 4- 24/11/2021 |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 34.500 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 33.300 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 32.200 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 31.000 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 39.100 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 37.900 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 36.800 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 35.600 |
Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1100 đ/1 thu hồi * Thu hồi nhân 27% = 29,700 đ/kg * Thu hồi nhân 26% = 28,600 đ/kg * Thu hồi nhân 25% = 27,500 đ/kg * Thu hồi nhân 24% = 26,400 đ/kg |
Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân. => Hiện tại, ngày hôm nay 11/11/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1150 đồng/1 thu hồi
*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.250/1 thu hồi: 30% = 37.500 đông/kg 29% = 36.200 đông/kg 28% = 35.000 đông/kg 27% = 33.700 đông/kg |
||||||
Giá hạt điều Tươi |
GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI: Hết vụ |
||||||
Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb) Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb) |
|
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) |
|||
SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb) |
|
||
W240 => 3.950+0.00 (usd/lb) |
|
||
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb) |
|
||
W450 => 3.180+0.00 (usd/lb) |
|
THỨ 4 - 24/11/2021 |
|
|||||||||||||||||||
|
GIÁ CAO SU NGÀY THỨ 4 - 24/11/2021 | |||||
Tham khảo một số mặt hàng thành phẩm doanh nghiệp xuất khẩu (100 DRC) |
|||||
SVR CV50 | 45,910,000 (triệu/tấn) | SVR 10 | 35,100,000 (triệu/tấn) | Latex HA | 30,800 (triệu/tấn) |
SVR CV60 | 45,680,000 (triệu/tấn) | 34,650,000 (triệu/tấn) | Latex LA | 26,210 (triệu/tấn) | |
SVR L | 44,500,000 (triệu/tấn) |
RSS1 |
47,170,000 (triệu/tấn) | ||
SVR 3L | 44,280,000 (triệu/tấn) | RSS3 | 46,480,000 (triệu/tấn) | ||
SVR 5 | 43,460,000 (triệu/tấn) | Ghi chú : thành phẩm rời không có pallet |
Giá Caosu xuất khẩu FOB-HCM | ||||
Mã hàng | Số lượng (tấn) | VRG (usd) | Tư nhân (usd) | Kỳ hạn giao |
SVR CV50 | 0 | 1930 | 0 | |
SVR CV60 | 0 | 1920 | 0 | |
SVR 3L | 0 | 1850 | 0 | |
SVR 10 | 0 | 0 | 1780 | 0 |
SVR 20 | 0 | 0 | 1770 | 0 |
RSS3 | 0 | 0 | 1900 | 0 |
Latex HA | 0 | 1270 | 0 | |
Latex LA | 0 | 1280 | 0 |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Móng Cái |
Giá Caosu xuất khẩu tại Cửa khẩu Lào Cai |
||
SVR3L | 12,700 (NDT/tấn) = 45,1 (triệu/tấn) |
SVR3L |
12,900 (NDT/tấn) = 45,8 (triệu/tấn) |
SVR5 | 12,600 (NDT/tấn) = 44,7 (triệu/tấn) |
SVR5 |
12,800 (NDT/tấn) = 45,4 (triệu/tấn) |
SVR10 | 12,100 (NDT/tấn) = 42,9 (triệu/tấn) |
SVR10 |
12,300 (NDT/tấn) = 43,6 (triệu/tấn) |
SVR20 | 12,000 (NDT/tấn) = 42,6 (triệu/tấn) | SVR20 | 12,200 (NDT/tấn) = 43,3 (triệu/tấn) |
RSS3 | 13,000 (NDT/tấn) = 46,1 (triệu/tấn) | RSS3 | 13,200 (NDT/tấn) = 46,8 (triệu/tấn) |
Giá Caosu trên các sàn giao dịch Châu Á NGÀY | ||
RSS4 (Ấn Độ) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thượng Hải) | 2404-10 | (usd/tấn) |
RSS3 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
TSR20 (Singapore) | 0 | (usd/tấn) |
RSS3 (Nhật Bản) | 2067-6 | (usd/tấn) |
RSS3 (Thái Lan) | 0 | (usd/tấn) |
THAM KHẢO THÊM GIÁ MỦ NƯỚC TẠI MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU:
1) Tân lợi và Đồng Tâm, Đồng Phú, Bình Phước : 320 đồng/độ 2) Long Tân, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 3) Lộc Thiện, Lộc Ninh, Bình Phước : Mủ nước 320 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg 4) Nha Bích, Đồng Xoài, Bình Phước : Mủ nước 315 đồng/độ 5) Bình Thắng, Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 6) Phú Trung, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 7) Thọ Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 8) Đồng Tiến, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 9) Phước Tín, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 10) Thuận Lợi, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 11) Bù Gia mập, Bình Phước : Mủ nước 310 đồng/độ 12) Long Bình, Phú Riềng, Bình Phước : Mủ nước 305 đồng/độ 13) Đường số 7, TT Chơn Thành, Huyện Chơn Thành, Bình Phước : 310 đồng/độ // Mủ đánh đông thùng 13.000 đ/kg // Mủ chén 15.000 đ/kg // Mủ dây 23.000 đ/kg 14) Đăng Hà, Bù Đăng, Bình Phước : 305 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đ/kg 15) Bình Minh, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ 16) Minh Hưng, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ 17) Phước Sơn, Bù Đăng, Bình Phước : 320 đồng/độ 18) Thống Nhất, Bù Đăng, Bình Phước : 315 đồng/độ 19) Tân Hiệp, Hớn Quảng, Bình Phước : 310 đồng/độ 20) Bombo, Bình Phước 315 đồng/độ // Chén 13.500 đồng/kg 21) Thuận Phú, Đồng Phú, Bình Phước : 320 đồng/độ ---------------------------------------------------------------------------------------------- 1) Công ty Phú Riềng: 330 đồng/độ 2) Công ty Phước Hòa, Bình Dương : 333 đồng/độ 3) Công ty Đồng Nai : Loại 1 = 315 đồng/độ // Loại 2 = 308 đồng/độ 4) Công ty Bình Long : 320 đồng/độ 5) Nhà máy Phú Thịnh, Kontum : 325-335 đồng/độ 6) Công ty Sao Thái Dương, Bình Thuận : 328 đồng/độ --------------------------------------------------------------------------------------------- ĐẮK LẮK 1) Eahleo, Đắk Lắk : 295 đồng/độ // Mủ chén : 14.200 đồng/kg 2) EaSup, Daklak : 290 đồng/độ // Mủ chén 13.000 đồng/kg 3) EaKar Daklak : 290 đồng/độ // Chén 13.000 đồng/kg 4) KrongBong, Daklak : 300 đồng/độ // Chén 15.500 đồng/kg
ĐẮK NÔNG 1) Nấm Nung, Krong Nô, DakNong : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.0 đồng/kg 2) Dak Ngô, DakNong : 315 đồng/độ // Mủ chén 14.0 đồng/kg 3) Xã Dak Sin và xã Nghĩa Thắng, DakRlap, DakNong : 310 đồng/độ 4) CuJut, Daknong : 325 đồng/độ // Chén 15.500 đồng/kg 5) Quảng Sơn, DakNong : 300 đồng/độ
PHÚ YÊN 1) Sông Hinh, Phú Yên : 335 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg
GIA LAI 1) Đức Cơ, Gia lai : 300 đồng/độ // Mủ chén 16.0 đồng/kg 2) Chư Prong, Gia lai : 310 đồng/độ // Mủ chén 16.0 đồng/kg 3) Chư pa, Gia lai : 315 đồng/độ // Mủ chén 16.0 đồng/kg
KONTUM 1) Dakkang & Dakha, KonTum : 320 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 2) Thành phố, KonTum : 320 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 3) Dak Tô & Ngọc Hồi, KonTum : 340 đồng/độ // mủ chén 14.0 đồng/kg 4) Sa Thầy, Kontum : 315 đồng/độ
BÌNH THUẬN 1) Đức Linh, Bình Thuận : Mủ nước 300 đồng/độ // Mủ chén 15.500 đồng/kg 2) Suối Kiết, Tánh Linh, Bình Thuận : 300 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 3) Nghị Đức, Tánh Linh, Bình Thuận : 305 đồng/độ 4) Mépu, Đức Linh, Bình Thuận : 325 đồng/độ // Mủ chén 16.000 đồng/kg
ĐỒNG NAI 1) Cẩm Mỹ, Đồng Nai : Mủ nước 315 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg 2) Định Quán, Đồng Nai : Mủ nước 325 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg 3) Vĩnh Cửu, Đồng Nai : 300 đồng/độ 4) Xuân Lộc, Đồng Nai : 320 đồng/độ // Chén 15.500 đồng/độ
TÂY NINH 1) Trảng Bàng, Tây Ninh : Mủ nước 330 đồng/độ // Mủ chén 14.500 đồng/kg 2) Dương Minh Châu, Tây Ninh : Mủ nước 323 đồng/độ 3) Ngò Dầu, Tân khai và Tân Châu, Tây Ninh : 325 đồng/độ // Mủ chén 14.000 đồng/kg 4) Suối Dây, Tây Ninh : 325 đồng/độ
QUẢNG TRỊ 1) Hướng Hóa, Quảng Trị : 330 đồng/độ 2) Quỳ Hộp, Nghệ An : 295 đồng/độ // Chén 14.500 đồng/kg
BÌNH DƯƠNG 1) Bến Cát, Bình dương 300 đồng/độ // Chén 14.000 đồng/kg 1) An Lập, Giầu Tiếng, Bình Dương : 300 đồng/độ 2) Phú Giáo, Bình Dương : 305 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg 3) Lai Uyên, Bàu Bàng, bình Dương : 305 đồng/độ
TP.HCM 1) An Nhơn Tây. Củ Chi, HCM : 315 đồng/độ // Mủ chén 15.000 đồng/kg
LÂM ĐỒNG 1) Bảo lâm, Lâm Đồng : 315 đồng/độ
VŨNG TÀU 1) Xuyên Mộc, BRVT : Mủ nước 313 đồng/độ // Chén 14.000 đồng/kg
Ghi chú : giá mủ loại 1 là loại có nồng độ mủ trên 30%. Giá mủ loại 2 là loại có nồng độ mủ dưới 30% => Quy đổi mủ nước TSC (đồng/độ) sang mủ khô (đồng/kg): 100 kg mủ nước - 30% = 70 kg mủ đông. |
GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 4 - 24/11/2021 | |||
Giá sắn lát |
Tinh bột sắn ngày |
||
F.O.B Quy Nhơn |
275 (usd/tấn) | Tinh bột sắn F.O.B - HCM |
490-495 (usd/tấn) |
Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok |
485 (usd/tấn) |
||
Sắn lát khô Quy Nhơn | 6.200 - 6.250 (đ/kg) |
Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn |
3.420-3.550 (NDT/tấn) |
Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%) |
|||
Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) | 3.000-3.150 (đ/kg) | ||
Đắk Lắk |
2.800-2.900 (đ/kg) |
||
Kontum | 2.700-2.800 (đ/kg) | ||
GiaLai | 2.700-2.750 (đ/kg) | ||
Miền Trung |
2.600-2.700 (đ/kg) |
||
Miền bắc (mua xô) |
2.150-2.300 (đ/kg) |
||
Tham khảo giá sắn Thái Lan | |||
Chủng lọai | Giá trong nước (bath/kg) | F.O.B Bangkok (usd/tấn) | |
Củ sắn tươi (30% độ bột) | 2.45 - 3.00 | Sắn lát khô | 245 - 255 (usd/tấn) |
Sắn lát khô | 7.20 - 7.55 | Tinh bột | 475 - 480 (usd/tấn) |
Tinh bột | 14.80 - 15.00 | Ethanol | 22,86 (bath/lít) |
Glucose Syrup (Brix 83%) |
18.40 - 18.80 |
Alcohol (China) |
0 (yuan/tấn) |
Sorbitol (Brix 70%) | 25.15 |
THỨ 4 - 24/11/2021 |
|||
GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT) |
|||
Giá thế giới (sàn CME) |
Giá Bắp hạt miền bắc |
Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên |
|
584.50 |
+0.25 cents/bơ |
||
4,200-4,250 (tươi) | 4,350-4,400 (tươi) | ||
7,350-7,400 (khô) | 7,500-7,550 (khô) |