Giá cả thị trường ngày 18/10/2021 (Giá trị tham khảo)
- Chủ nhật - 17/10/2021 21:16
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tuyên bố trách nhiệm : Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ... !

THỨ 2 - 18/10/2021 |
||||||||
Doanh nghiệp XK mua xô tại các cơ sở vùng nguyên liệu: (DN xuống mua xô trực tiếp của dân) 40.9 (đ/kg) |
Doanh nghiệp XK mua xô tại kho : (Đại lý giao hàng đến kho cho DN) 41.0 (đ/kg) |
Nông dân ký gửi nhân xô vào kho đại lý & DNTN: 40.8 (đ/kg) |
||||||
Giá xuất khẩu thành phẩm FOB-HCM |
đ/kg |
usd/tấn |
DN XK HCM chào mua nhân xô 41.2 => 41.5 (đ/kg) DN XK HCM chào bán nhân xô 42.0 => 42.4 (đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R2 5% đen vỡ |
42.8 (đ/kg) |
1891 |
Cộng thưởng chất lượng xuất khẩu loại R2 FOB.HCM *Mua -260 usd/tấn so với giá T11 sàn London *Bán -230 usd/tấn so với giá T11 sàn London |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_2% đen vỡ |
43.8 (đ/kg) |
1936 |
USD/VND: 22,660 |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_2% đen vỡ |
44.6 (đ/kg) |
1971 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S16_0.1% đen |
44.8 (đ/kg) |
1981 |
||||||
XK-FOB-HCM // R1 S18_0.1% đen |
45.0 (đ/kg) |
1991 |
Giá cà phê tươi - Tỷ lệ quả chín 90-100%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 70-90%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 50-70%: 0 - 0 (đ/kg) - Tỷ lệ quả chín 30-50%: 0 - 0 (đ/kg) (Cà phê tươi thu hoạch từ tháng 10 năm trước đến tháng 1 năm sau) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S16 đánh bóng |
45.9 (đ/kg) |
2031 |
Cà phê Arabica (xô): 4615 $/tấn (104.500 đ/kg) |
|||||
XK-FOB-HCM // R1 S18 đánh bóng |
46.2 (đ/kg) |
2041 |
Chênh lệch Arabica và Robusta là 112.45 cent/lb = 2480 usd/tấn |
|||||
Bán Robusta R1/S16 honey |
0 (đ/kg) |
|||||||
Bán Arabica A1/S16 chế biến ướt |
0 (đ/kg) |
|||||||
THAM KHẢO GIÁ THU MUA CÀ PHÊ NHÂN XÔ MỘT SỐ VÙNG NGUYÊN LIỆU |
||||||||
EaH'leo |
KrôngNăng |
BuônHồ |
CưMgar |
KrôngPắk |
BMT |
ĐakMin |
ĐakRlap |
|
40.600 |
40.600 |
40.700 |
40.700 |
40.700 |
40.700 |
40.600 |
40.500 |
|
BảoLộc |
DiLinh |
LâmHà |
ĐứcTrọng |
BảoLâm |
ĐăkHà |
GiaNghĩa |
ĐắkSông |
|
39.600 |
39.500 |
39.700 |
39.700 |
39.500 |
40.100 |
40.600 |
40.500 |
|
NgọcHồi |
PleiKu |
ChưSê |
Iagrai |
ChưPrông |
Đồng Nai |
Bình Dương |
HCM |
|
40.100 |
40.200 |
40.100 |
40.200 |
40.100 |
40.700 |
40.900 |
41.100 |
|
THAM KHẢO GIÁ CHÀO XUẤT KHẨU GIAO CẢNG F.O.B - HCM |
||||||||
Mã hàng |
Quy cách |
Kỳ hạn giao |
Giá chào bán |
|||||
Việt Nam R2 (5% BB) |
Bao đay |
1/2022 |
-230 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 2% BB) |
Bao đay |
1/2022 |
-185 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 2% BB) |
Bao đay |
1/2022 |
-150 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, 0,1% đen) |
Bao đay |
1/2022 |
-140 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S18, 0,1% đen) |
Bao đay |
1/2022 |
-130 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Việt Nam R1 (S16, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
1/2022 |
-90 $/tấn so với giá London T1/22 |
|||||
Viêt Nam R1 (S18, đánh bóng - Chế biến ướt) |
Bao đay |
1/2022 |
-80 $/tấn so với giá London T1/22 |
THỨ 2 - 18/10/2021 |
GIÁ TIÊU |
||||
Dung trọng chuẩn: 500 gr/l, tạp chất 1%, thủy phần 15.0% | ||||
Giá Tiêu đen xô Sàn Ấn Độ (Garbled) Kỳ hạn: Giao ngay (Spot) 43000+0 (rupee/tạ)
Quy đổi => 5734+0 (usd/tấn) |
Tiêu đen đầu giá tại Daklak 87.500 (đ/kg)
=> Giá thanh toán của đại lý cho bà con loại: - Thủy phần : 15% - Tạp chất : 1% - Dung trọng 550 g/lít => Giá thanh toán : 91.000 đồng/kg |
Tham khảo thêm giá thu mua một số Đại lý các vùng nguyên liệu:
Đắk Lắk : 88.5-89.0 đồng/kg Gia Lai : 86.5-87.0 đồng/kg Phú Yên : 86.5-87.0 đồng/kg Đắk Nông : 88.5-89.0 đồng/kg Đồng Nai : 86.5-87.0 đồng/kg Bình Phước : 88.5-89.0 đồng/kg Bà Rịa VT : 90.5-91.0 đồng/kg |
Tiêu trắng F.O.B HCM loại 630 gr/l 6390+0 (usd/tấn) = 144.500 => 145.000 (đ/kg) |
|
|
DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU CHÀO MUA 90.5-91.0 đồng/kg |
|
||
|
|
|||
Tải phần mềm tính giá Hạt Tiêu : Tại đây => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 550gr/lít = 91.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 500gr/lít = 86.600 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 470gr/lít = 84.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 450gr/lít = 82.200 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 400gr/lít = 77.800 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 300gr/lít = 69.100 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 250gr/lít = 64.700 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 230gr/lít = 63.000 đ/kg => Giá Đại lý thanh toán cho bà con loại tiêu đen xô độ ẩm 15%, tạp chất 1%, dung trọng 200gr/lít = 60.300 đ/kg Ghi chú : giá trên không báo gồm các loại Tiêu có sai số về độ ẩm, tạp chất và dung trọng. Ví dụ : loại 500gr/lít, nếu độ ẩm là 14%, tạp chất 1% thì giá thanh toán sẽ là : 87.500 đồng/kg. Lưu ý : giá trên áp dụng chung cho các tỉnh GiaLai, Phú Yên, Daklak, DakNong, DongNai |
GIÁ CHÀO F.O.B | ||||
|
Giá chào Mua | Giá chào Bán | Quốc tế | |
Tiêu đen 200 g/l | 0 ($/tấn) | 3880+0 ($/tấn) |
Brazil ASTA 570 4200+0 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 230 g/l | 0 ($/tấn) | 3950+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 250 g/l | 0 ($/tấn) | 3965+0 ($/tấn) |
Kochi India ASTA 5728+19 ($/tấn) |
|
Tiêu đen 300 g/l | 0 ($/tấn) | 4050+0 ($/tấn) |
|
|
Tiêu đen 450 g/l | 0 ($/tấn) | 4200+0 ($/tấn) |
Lumpung Indonesia ASTA 570 4423+23 ($/tấn) Tiêu đen 7281+45 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 470 g/l | 0 ($/tấn) | 4215+0 ($/tấn) | ||
Tiêu đen 500 g/l | 0 ($/tấn) | 4390+0 ($/tấn) |
Kuching Malaysia ASTA 5972-0 ($/tấn) Tiêu đen 8126-0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu đen 550 g/l | 0 ($/tấn) | 4490+0 ($/tấn) |
Haikou China 0 ($/tấn) Tiêu trắng |
|
Tiêu trắng 630 g/l | 0 ($/tấn) | 6390+0 ($/tấn) | ||
Ghi chú : Tiêu đen, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max
..............Tiêu trắng dung trọng 630gr/l, độ ẩm 15.0% max, tạp chất 1.0% max, hạt đen 2.0% max. |
THỨ 2- 18/10/2021 |
GIÁ HẠT ĐIỀU | |||||||
HẠT ĐIỀU CHẺ DƯỚI 30% THU HỒI NHÂN |
|||||||
STT | Chủng lọai | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 17.0 | ≤ 10.0 | ≤ 4 | ≤ 30 | ≤ 140 | 33.000 |
2 | B | ≤ 16.0 | ≤ 13.0 | ≤ 5 | ≤ 29 | ≤ 150 | 31.900 |
3 | C | ≤ 15.5 | ≤ 15.0 | ≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 170 | 30.800 |
4 | D | ≤ 15.0 | ≤ 17.0 | ≤ 7 | ≤ 27 | ≤ 185 | 29.700 |
HẠT ĐIỀU CHẺ TRÊN 30% THU HỒI NHÂN | |||||||
STT | Chủng loại | Độ ẩm (%) | Tỷ lệ nổi (%) | Tạp chất (%) | Nhân thu hồi (%) | Số hạt/kg | Giá tham khảo |
1 | A | ≤ 12.0 | ≤ 12.0 | ≤ 4 | ≤ 34 | ≤ 160 | 37.400 |
2 | B | ≤ 11.0 | ≤ 15.0 | ≤ 5 | ≤ 33 | ≤ 170 | 36.300 |
3 | C | ≤ 10.5 | ≤ 19.0 | ≤ 6 | ≤ 32 | ≤ 180 | 35.200 |
4 | D | ≤ 10.0 | ≤ 20.0 | ≤ 7 | ≤ 31 | ≤ 190 | 34.100 |
Riêng đối với loại điều thu hồi dưới 27% : 1050 đ/1 thu hồi * Thu hồi nhân 27% = 28,350 đ/kg * Thu hồi nhân 26% = 27,300 đ/kg * Thu hồi nhân 25% = 26,200 đ/kg * Thu hồi nhân 24% = 25,200 đ/kg |
Ghi chú : hạt điều sau khi phơi khô, chẻ ra lấy nhân sẽ tính % thu hồi và cỡ hạt. Ngoài ra còn có tạp chất, độ ẩm và tỷ lệ hạt nổi...! Tuy nhiên, phổ biến vẫn là dựa vào % thu hồi nhân. => Hiện tại, ngày hôm nay 8/9/2021, các tiểu thương đang thu mua % thu hồi là 1100 đồng/1 thu hồi
*Điều Campuchia: loại hạt lớn 115-120 hạt/kg là 1.200/1 thu hồi: 30% = 36.000 đông/kg 29% = 34.800 đông/kg 28% = 33.600 đông/kg 27% = 32.400 đông/kg |
||||||
Giá hạt điều Tươi |
GIÁ HẠT ĐIỀU TƯƠI: Hết vụ |
||||||
Vietnam W240 // F.O.B-HCM : 3.330-0.00 (usd/lb) Vietnam W320 // F.O.B-HCM : 3.290-0.00 (usd/lb) |
|
Giá điều sàn Kochi - Ấn Độ (usd/lb) |
|||
SW320 => 2.880+0.00 (usd/lb) |
|
||
W240 => 3.950+0.00 (usd/lb) |
|
||
W320 => 3.50+0.00 (usd/lb) |
|
||
W450 => 3.180+0.00 (usd/lb) |
|
THỨ 2 - 18/10/2021 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
GIÁ SẮN (MÌ) THỨ 2 - 18/10/2021 | |||
Giá sắn lát |
Tinh bột sắn ngày |
||
F.O.B Quy Nhơn |
275 (usd/tấn) | Tinh bột sắn F.O.B - HCM |
475-485 (usd/tấn) |
Tinh bột sắn F.O.B - Bangkok |
480 (usd/tấn) |
||
Sắn lát khô Quy Nhơn | 6.230 - 6.250 (đ/kg) |
Tinh bột sắn ADF Lạng Sơn |
3.400-3.520 (NDT/tấn) |
Giá nguyên liệu củ sắn tươi (trữ bột 30%) |
|||
Tây Ninh (mì Campuchia & Nội địa) | 3.050-3.150 (đ/kg) | ||
Đắk Lắk |
2.700-2.750 (đ/kg) |
||
Kontum | 2.650-2.700 (đ/kg) | ||
GiaLai | 2.600-2.650 (đ/kg) | ||
Miền Trung |
2.600-2.650 (đ/kg) |
||
Miền bắc (mua xô) |
1.800-1.900 (đ/kg) |
||
Tham khảo giá sắn Thái Lan | |||
Chủng lọai | Giá trong nước (bath/kg) | F.O.B Bangkok (usd/tấn) | |
Củ sắn tươi (30% độ bột) | 2.35 - 2.85 | Sắn lát khô | 245 - 255 (usd/tấn) |
Sắn lát khô | 7.20 - 7.55 | Tinh bột | 470 - 475 (usd/tấn) |
Tinh bột | 14.40 - 14.60 | Ethanol | 22,51 (bath/lít) |
Glucose Syrup (Brix 83%) |
18.00 - 18.00 |
Alcohol (China) |
0 (yuan/tấn) |
Sorbitol (Brix 70%) | 25.15 |
THỨ 2 - 18/10/2021 |
|||
GIÁ BẮP HẠT (NGÔ HẠT) |
|||
Giá thế giới (sàn CME) |
Giá Bắp hạt miền bắc |
Giá Bắp hạt miền trung tây nguyên |
|
525.25 |
+8.25 cents/bơ |
||
3,750-3,800 (tươi) | 3,900-3,950 (tươi) | ||
6,600-6,650 (khô) | 6,750-6,800 (khô) |