Bảng giá tiêu, cà phê, điều 25/2/2022
- Thứ năm - 24/02/2022 22:50
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này ...

Bảng giá tiêu, cà phê, điều 25/2/2022 (Giá trị tham khảo)
Trong đó, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai lần lượt ghi nhận mức giá là 81.500 đồng/kg và 82.500 đồng/kg.
Kế đến là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với mức giá ổn định là 83.000 đồng/kg, Bình Phước với mức 84.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 25/2 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn được giữ nguyên tại mức cao nhất là 85.000 đồng/kg.
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 25/2 tiếp đà ổn định với khoảng giá không đổi là 81.500 - 85.000 đồng/kg.Trong đó, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai lần lượt ghi nhận mức giá là 81.500 đồng/kg và 82.500 đồng/kg.
Kế đến là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông với mức giá ổn định là 83.000 đồng/kg, Bình Phước với mức 84.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 25/2 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn được giữ nguyên tại mức cao nhất là 85.000 đồng/kg.
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 83,000 | - |
Gia Lai | 81,500 | - |
Đắk Nông | 83,000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 85,000 | - |
Bình Phước | 84,000 | - |
Đồng Nai | 82,500 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
FOB (HCM) | 2,234 | Trừ lùi: +55 |
|
41,000 | -400 |
Lâm Đồng | 40,400 | -400 |
Gia Lai | 40,900 | -400 |
Đắk Nông | 40,900 | -400 |
Tỷ giá USD/VND | 22,700 | +20 |
ĐIỀU | ||
Giá điều Đăk Lăk | 26,000 VND – 31,000 VND | |
Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 32,500 VND | |
Giá hạt điều tươi Bình Phước | 25,000 VND – 29,000 VND | |
Giá điều Gia Lai | 26,000 VND – 31,500 VND | |
Giá điều Đăk Nông | 25,000 VND – 31,000 VND |