Bảng giá Nông sản ngày 14/5/2025
- Thứ ba - 13/05/2025 23:35
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này.

Theo khảo sát, giá tiêu hôm nay 14/05 tiếp tục giữ ổn định ở mức 151.000 – 152.000 đồng/kg tại các tỉnh thành trọng điểm. Đây đã là ngày đi ngang thứ ba liên tiếp của thị trường.
Tại các tỉnh Tây Nguyên như Đắk Lắk, Đắk Nông và Gia Lai, giá thu mua phổ biến ở mức 151.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại khu vực Đông Nam Bộ đứng ở mức cao hơn, với giá thu mua tại Bình Phước đạt 151.500 đồng/kg. Trong khi đó, tại hai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai ghi nhận mức cao nhất là 152.000 đồng/kg.
GIÁ SẦU RIÊNG TRONG NƯỚC
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
GIÁ HẠT MACCA
GIÁ CA CAO
Tại các tỉnh Tây Nguyên như Đắk Lắk, Đắk Nông và Gia Lai, giá thu mua phổ biến ở mức 151.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại khu vực Đông Nam Bộ đứng ở mức cao hơn, với giá thu mua tại Bình Phước đạt 151.500 đồng/kg. Trong khi đó, tại hai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Đồng Nai ghi nhận mức cao nhất là 152.000 đồng/kg.
Tiêu | ||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
+/- so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Đắk Lắk | 151.000 | - |
Gia Lai | 151.000 | - |
Đắk Nông | 151.000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 152.000 | - |
Bình Phước | 151.500 | - |
Đồng Nai | 152.000 | - |
Cà phê | ||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lăk | 126,000 | +500 |
Lâm Đồng | 125,500 | +500 |
Gia Lai | 126,000 | +500 |
Đắk Nông | 126,000 | +500 |
Tỷ giá USD/VND | 25,750 | -10 |
Cà phê Robusta London | 5.052 USD/tấn | |
Cà phê Arabica New York | 372.95 Cent/lb | |
ĐIỀU (giá điều thô tại các tỉnh) | ||
Khu vực | Giá (đ/kg) | Thay đổi |
Đăk Lăk | 28.500 | +1.000 |
Đăk Nông | 29.000 | -1.500 |
Gia Lai | 29.500 | -2.000 |
Kon Tum | 29.000 | - |
Lâm Đồng | 28.500 | -2.000 |
Bình Phước | 30.000 | -2.000 |
Vũng Tàu | 31.000 | +1.000 |
Giá Hạt Điều Xuất Khẩu (đ/kg) | ||
Hạt điều nhân trắng W180 xuất khẩu | 300.000 – 400.000 | - |
Hạt điều nhân trắng W240 xuất khẩu | 180.000 – 350.000 | - |
Hạt điều nhân trắng W340 xuất khẩu | 170.000 – 340.000 | - |
Hạt điều nhân trắng W450 xuất khẩu | 130.000 – 310.000 | - |
Hạt điều vỡ đôi WS nhân trắng xuất khẩu | 147.000 – 240.000 | - |
Hạt điều vỡ LP mảnh 1/4 nhân trắng xuất khẩu | 150.000 – 180.000 | - |
Hạt điều vỡ SP mảnh 1/8 nhân trắng xuất khẩu | 120.000 – 150.000 | - |
Hạt điều vỡ BB bể vụn & đầu cuốn hạt điều | 80.000 – 100.000 | - |
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||
Loại mật ong rừng | Giá thị trường (VNĐ/lít) | |
Mật ong khoái rừng | 700.000 – 800.000 | - |
Mật ong ruồi rừng | 1.2triệu – 1.5triệu | - |
Mật ong rừng U Minh | 600.000-800.000 | - |
Mật ong rừng Tây Bắc | 550.000-700.000 | - |
Loại mật ong nuôi | ||
Mật ong hoa nhãn | 250.000đ – 300.000 | - |
Mật ong hoa cà phê | 200.000đ – 250.000 | - |
Mật ong hoa tràm | 200.000đ – 250.000 | - |
Mật ong hoa bạc hà | 300.000đ – 400.000 | - |
Mật ong hoa vải | 180.000đ – 250.000 | - |
Mật ong hoa keo | 120.000đ – 230.000 | - |
Tham khảo giá cao su tại thị trường trong nước | ||
Tên công ty | Loại mủ | Giá cả |
Mang Yang | Mủ nước loại 1 | 401 đồng/TSC |
Mủ nước loại 2 | 397 đồng/TSC | |
Mủ đông tạp loại 1 | 409 đồng/TSC | |
Mủ đông tạp loại 2 | 359 đồng/TSC | |
Bình Long | Mủ nước | 386-396 đồng/TSC |
Mủ tạp DRC 60% | 14.000 đồng/kg | |
Phú Riềng | Mủ nước | 440 đồng/TSC |
Mủ tạp | 400 đồng/TSC | |
Bà Rịa | TSC từ 30 trở lên | 452 đồng/TSC |
TSC từ 25 đến dưới 30 | 447 đồng/TSC | |
TSC từ 20 đến dưới 25 | 442 đồng/TSC | |
Mủ chén độ DRC ≥ 50% | 18.000đồng/kg | |
Mủ chén độ DRC từ 45- 50% | 16.700đồng/kg | |
Mủ đông độ DRC từ 35- 45% | 13.500đồng/kg | |
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa |
Đường | UScents/lb | 18.22 |
Cao su thế giới | JPY/kg | 176.00 |
CAO SU RSS3, TSR20 | ||
Giá cao su Tokyo(TOCOM) | Kg/Yên | 342.10 |
Giá cao su tự nhiên (FHFE)-Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 16.680 |
Giá cao su TSR20 (SGX)- Singapore | Sing/tấn | 176.00 |
Tên loại Sầu Riêng | Giá Hôm Nay (VNĐ/kg) | Thay đổi |
KHU VỰC MIỀN TÂY NAM BỘ | ||
Sầu riêng Ri6 A | 53.000 - 55.000 | - |
Sầu riêng Ri6 B | 32.000 - 40.000 | - |
Sầu riêng Ri6 C | 25.000 - 28.000 | - |
Sầu riêng Ri6 VIP | 65.000 | - |
Sầu riêng Thái A | 73.000 - 76.000 | - |
Sầu riêng Thái B | 53.000 - 56.000 | - |
Sầu riêng Thái C | 38.000 - 40.000 | - |
Sầu riêng Thái VIP | 90.000 - 95.000 | - |
Sầu riêng Musang King A | 125.000 - 130.000 | - |
Sầu riêng Musang King B | 105.000 | - |
Sầu riêng Sáu Hữu A | 70.000 - 75.000 | - |
Sầu riêng Sáu Hữu B | 50.000 - 55.000 | - |
Sầu riêng Chuồng Bò A | 48.000 - 50.000 | - |
Sầu riêng Chuồng Bò B | 30.000 | - |
KHU VỰC MIỀN ĐÔNG NAM BỘ | ||
Sầu riêng Ri6 A | 52.000 - 54.000 | - |
Sầu riêng Ri6 B | 35.000 - 38.000 | - |
Sầu riêng Ri6 C | 25.000 - 28.000 | - |
Sầu riêng Ri6 VIP | 65.000 | - |
Sầu riêng Thái A | 71.000 - 74.000 | - |
Sầu riêng Thái B | 51.000 - 54.000 | - |
Sầu riêng Thái C | 33.000 - 35.000 | - |
KHU VỰC TÂY NGUYÊN | ||
Sầu riếng R16 đẹp | 62.000 - 65.000 | - |
Sẩu riếng R16 xô | 42.000 - 45.000 | - |
Sẩu riếng R16 (loại C) | 32.000 - 35.000 | - |
Sẩu riếng Thái Lan (Dona) đẹp | 77.000 - 80.000 | - |
Sẩu riếng Thái xô | 57.000 - 64.000 | - |
Sẩu riếng Thái (loại C) | 40.000 - 45.000 | - |
GIÁ BƠ TRONG NƯỚC
Loại Bơ | Giá lẻ tại thị trường | |
Giá bơ 034 | 45.000 – 58.000 | Đắk Lắk, Lâm Đồng |
Giá bơ 036 | 30.000 – 35.000 | Lâm Đồng, Đắk Lắk |
Giá bơ Booth | 35.000 – 40.000 | Đắk Lắk, Đà Lạt |
Giá bơ sáp Đăk Lăk | 18.000 – 22.000 | Đắk Lắk |
GIÁ HẠT MACCA
Loại | Giá tiền (đ/kg) | Thay đổi +/- |
Macca sấy khô Việt Nam | ||
Macca Lâm Đồng sấy khô còn vỏ | 330.000 - 360.000 | - |
Macca Lâm Đồng sấy khô tách vỏ | 450.000 - 600.000 | - |
Macca Đắk Nông sấy khô còn vỏ | 250.000 - 360.000 | - |
Macca Đắk Nông sấy khô tách vỏ | 320.000 - 450.000 | - |
Macca Đắk Lắk sấy khô còn vỏ | 250.000 - 360.000 | - |
Macca Đắk Lắk sấy khô tách vỏ | 420.000 - 600.000 | - |
Macca sấy khô nhập khẩu | ||
Macca Úc sấy khô còn vỏ | 360.000 - 400.000 | - |
Macca Úc sấy khô tách vỏ | 800.000 - 850.000 | - |
Macca Mỹ sấy khô còn vỏ | 500.000 - 600.000 | - |
Macca Mỹ sấy khô tách vỏ | 1.000.000 - 1.230.000 | - |
Macca Trung Quốc sấy khô còn vỏ | 300.000 - 340.000 | - |
Macca Trung Quốc sấy khô tách vỏ | 700.000 - 900.000 | - |
Macca tươi | ||
Macca tươi Đắk Lắk | 70.000 – 90.000 | - |
Macca tươi Lâm Đồng | 67.000 – 90.000 | - |
Macca tươi Đắk Nông | 69.000 – 95.000 | - |
Macca tươi Bình Định | 75.000 – 120.000 | - |
GIÁ CA CAO
Phân loại | Giá cả/kg/VNĐ | |
Hạt ca cao xô | 60.000 – 65.000 | - |
Hạt ca cao lên men loại I | 68,000 – 71,000 | - |
Cacao lên men loại II | 83,000 – 85,000 | - |
Ca cao lên men loại III | 90,000 – 94,000 | - |
Giá ca cao tươi | 6,200 – 6,500 | - |
Bột cacao nguyên chất | 140,000 – 180,000 | - |