Sở Công Thương Đắk Lắk

https://socongthuong.daklak.gov.vn


Bảng giá cả thị trường ngày 31/3/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 31/3/2022
  Giá tiêu

Theo khảo sát, Giá tiêu ngày 31/3 vẫn ổn định trong khoảng 77,500 – 80,000 đồng/kg. Hiện tại, hai tỉnh Đồng Nai và Gia Lai vẫn đang ghi nhận mức giá thấp nhất là 77,500 đồng/kg. Tương tự, giá tiêu ngày 31/3 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu vẫn được duy trì lần lượt tại mức 79,000 đồng/kg và 80,000 đồng/kg.

Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 78,500 -
Gia Lai 77,500 -
Đắk Nông 78,500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 80,000 -
Bình Phước 79,000 -
Đồng Nai 77,500 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,207 Trừ lùi: +55
Đắk Lắk 41,600 +400
Lâm Đồng 41,000 +400
Gia Lai 41,500 +400
Đắk Nông 41,500 +400
Tỷ giá USD/VND 22,720 -10
Điều
Giá điều Đắk Lắk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 26,500 VND
Giá hạt điều thô Bình Phước   25,000 VND – 27,000 VND
Giá điều Gia Lai   24,500 VND – 26,000 VND
Giá điều Đăk Nông  
   25,000 VND – 26,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong khoái rừng   620,000 – 890,000
Mật ong ruồi rừng   1,300,000 – 1,700,000
Mật ong rừng U Minh   680,000 – 880,000
Mật ong rừng Tây Bắc   580,000 – 780,000
Loại mật ong nuôi    
Mật ong hoa rừng Tây Bắc   560,000 – 660,000
Mật ong hoa nhãn   260,000 – 360,000
Mật ong hoa cà phê   200,000 – 260,000
Mật ong hoa tràm   260,000 – 550,000
Giá mật ong hoa bạc hà   390,000 – 490,000
Mật ong hoa vải   290,000 – 390,000
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt Tà Pét Đồng/độ TSC 300,000 – 325,000
Lộc Ninh – Bình Phước Đồng/độ mủ 310,000
Tiểu Điền – Bình Phước Đồng/độ mủ 300,000 – 325,000
Mủ tươi – Bình Phước Đồng/độ mủ 300,000 – 325,000
Bình Long – Bình Phước Đồng/độ mủ 335,000
Phú Riềng – Bình Phước Đồng/độ mủ 335,000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 300,000 325,000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 335,000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 19,48
Cao su thế giới JPY/kg 255,50
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  255,5
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 13,495
Cao su tại Singapore Sing/tấn 209,00

 

Tác giả: H Him Ni?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây