Sở Công Thương Đắk Lắk

https://socongthuong.daklak.gov.vn


Bảng giá cả thị trường ngày 27/4/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 27/4/2022
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 27/4 quay đầu tăng 500 đồng/kg ở một vài tỉnh trọng điểm trong nước.
Cụ thể, tỉnh Đồng Nai tăng 500 đồng/kg lên mức 76,000 đồng/kg. Tương tự, hai tỉnh Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cùng tăng 500 đồng/kg, lần lượt lên mức 77,500 đồng/kg và 78,500 đồng/kg.
Các địa phương còn lại không ghi nhận biến động về giá. Trong đó, giá tiêu ngày 27/4 tại hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông cùng ở mức 77,000 đồng/kg.
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 77,000 -
Gia Lai 76,000 -
Đắk Nông 77,000 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 78,500 +500
Bình Phước 77,500 +500
Đồng Nai 76,000 +500
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,109 Trừ lùi: +55
Đắk Lắk 40,500 -200
Lâm Đồng 39,900 -200
Gia Lai 40,400 -200
Đắk Nông 40,400 -200
Tỷ giá USD/VND 22,840 0
Điều
Giá điều Đắk Lắk   21,000 VND – 25,000 VND
Giá điều Đồng Nai   24,500 VND – 26,500 VND
Giá hạt điều thô Bình Phước   25,000 VND – 27,000 VND
Giá điều Gia Lai   24,500 VND – 26,000 VND
Giá điều Đăk Nông   25,000 VND – 26,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng tự nhiên   620,000đ/lít
Mật ong đắng   700,000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Giá mật ong hoa cà phê   200,000 – 300,000 đồng
Giá mật ong hoa xuyến chi   260,000 – 350,000 đồng
Giá mật ong hoa vải   220,000 – 300,000 đồng
Giá mật ong hoa tràm   350,000 – 500,000 đồng
Giá mật ong hoa bạc hà   560,000 – 1,200,000 đồng
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt Tà Pét Đồng/độ TSC 300,000 – 325,000
Lộc Ninh – Bình Phước Đồng/độ mủ 310,000
Tiểu Điền – Bình Phước Đồng/độ mủ 300,000 – 325,000
Mủ tươi – Bình Phước Đồng/độ mủ 300,000 – 325,000
Bình Long – Bình Phước Đồng/độ mủ 335,000
Phú Riềng – Bình Phước Đồng/độ mủ 335,000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 300,000 – 325,000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 335,000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 18,95
Cao su thế giới JPY/kg 250,00
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  250,1
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12,465
Cao su tại Singapore Sing/tấn 207,00

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây