Bảng giá cả thị trường ngày 13/4/2022
- Thứ ba - 12/04/2022 23:29
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!

Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 13/4 tiếp tục đi ngang trong khoảng 75,500 – 77,500 đồng/kg.
Hiện tại, mức giá thấp nhất là 75,000 đồng/kg có mặt tại tỉnh Đồng Nai. Nhỉnh hơn là tỉnh Gia Lai với mức 75,500 đồng/kg.
Cùng thu mua hồ tiêu với chung mức 76,500 đồng/kg là ba tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bình Phước.
Tương tự, giá tiêu ngày 13/4 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũng không đổi ở mức cao nhất là 77,500 đồng/kg
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 13/4 tiếp tục đi ngang trong khoảng 75,500 – 77,500 đồng/kg.
Hiện tại, mức giá thấp nhất là 75,000 đồng/kg có mặt tại tỉnh Đồng Nai. Nhỉnh hơn là tỉnh Gia Lai với mức 75,500 đồng/kg.
Cùng thu mua hồ tiêu với chung mức 76,500 đồng/kg là ba tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông và Bình Phước.
Tương tự, giá tiêu ngày 13/4 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũng không đổi ở mức cao nhất là 77,500 đồng/kg
Tiêu | ||||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
||
Đắk Lắk | 76,500 | - | ||
Gia Lai | 75,500 | - | ||
Đắk Nông | 76,500 | - | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 77,500 | - | ||
Bình Phước | 76,500 | - | ||
Đồng Nai | 75,000 | - | ||
Cà phê | ||||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | ||
FOB (HCM) | 2,153 | Trừ lùi: +55 | ||
Đắk Lắk | 41,300 | -100 | ||
Lâm Đồng | 40,700 | -100 | ||
Gia Lai | 41,200 | -100 | ||
Đắk Nông | 41,200 | -100 | ||
Tỷ giá USD/VND | 22,745 | +15 | ||
Điều | ||||
Giá điều Đồng Nai | 20,500 VND – 38,500 VND | |||
Giá hạt điều thô Bình Phước | 19,500 VND – 29,500 VND | |||
Giá điều Gia Lai | 20,000 VND – 31,500 VND | |||
Giá điều Đăk Nông |
|
|||
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |||
Mật ong rừng tự nhiên | 620,000đ/lít | |||
Mật ong đắng | 700,000đ/lít | |||
Loại mật ong nuôi | ||||
Giá mật ong hoa cà phê | 200,000 – 300,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa xuyến chi | 260,000 – 350,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa vải | 220,000 – 300,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa tràm | 350,000 – 500,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa bạc hà | 560,000 – 1,200,000 đồng/lít | |||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||||
Mủ tại Tà Nốt – Tà Pét | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Lộc Ninh – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 310,000 | ||
Tiểu Điền – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300,000 – 325,000 | ||
Mủ tươi – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300,000 – 325,000 | ||
Bình Long – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335,000 | ||
Phú Riềng – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335,000 | ||
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 335,000 | ||
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | ||
Đường | UScents/lb | 20,23 | ||
Cao su thế giới | JPY/kg | 270,60 | ||
CAO SU RSS3 | ||||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 268,8 | ||
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13,335 | ||
Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 214,60 |