Sở Công Thương Đắk Lắk

https://socongthuong.daklak.gov.vn


Bảng giá cả thị trường ngày 06/7/2022

Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!
Bảng giá cả thị trường ngày 06/7/2022
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 06/7 duy trì đi ngang tại thị trường nội địa, dao động trong khoảng 69.000 - 72.000 đồng/kg.
Hiện, hai tỉnh Gia Lai và Đồng Nai tiếp tục có mức giá thấp nhất là 69.000 đồng/kg.
Cùng giao dịch tại mức 70.500 đồng/kg là hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.
Tương tự, giá tiêu ngày 6/7 tại Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu cũng lần lượt ổn định ở mức 71.000 đồng/kg và 72.000 đồng/kg. 
Tiêu
Tỉnh/huyện
(khu vực khảo sát)
Giá thu mua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Thay đổi so với hôm qua
(Đơn vị: VNĐ/kg)
Đắk Lắk 70.500 -
Gia Lai 69.000 -
Đắk Nông 70.500 -
Bà Rịa - Vũng Tàu 72.000 -
Bình Phước 71.000 -
Đồng Nai 69.000 -
Cà phê
TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 2,016 Trừ lùi: +55
Đắk Lăk 41,900 -400
Lâm Đồng 41,400 -400
Gia Lai 41,800 -400
Đắk Nông 41,800 -400
Tỷ giá USD/VND 23,210 0
Cà phê Robusta London   1.961 USD/tấn
Cà phê Arabica New York   221.05 cent/lb
ĐIỀU
Giá điều Đồng Nai   20,500 VND – 38.500 VND
Hạt điều thô Bình Phước   19,500 VND – 29,500 VND
Giá điều Gia Lai   20,000 VND – 31,500 VND
Giá điều Đăk Nông   20,000 VND – 31,000 VND
Tham khảo giá mật ong trong nước
Loại mật ong rừng   Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít)
Mật ong rừng tự nhiên   620.000đ/lít
Mật ong Hoa cà phê   200.000đ/lít
Mật ong Hoa bạc hà   450.000đ/lít
Mật ong Hoa xuyến chi   270.000đ/lít
Mật ong đắng   700.000đ/lít
Loại mật ong nuôi    
Giá mật ong hoa cà phê   200.000 – 300.000 đồng
Giá mật ong hoa xuyến chi   260.000 – 350.000 đồng
Giá mật ong hoa vải   220.000 – 300.000 đồng
Giá mật ong hoa tràm   350.000 – 500.000 đồng
Giá mật ong hoa bạc hà   560.000 – 1.200.000 đồng
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước
Mủ cao su tại Việt Nam    
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét Đồng/độ TSC 300.000-325.000
Lộc Ninh-Bình Phước Đồng/độ mủ 310.000
Tiểu Điền-Bình Phước Đồng/độ mủ 300.000-325.000
Mủ tươi-Bình Phước Đồng/độ mủ 300.000-325.000
Bình Long-Bình Phước Đồng/độ mủ 335.000
Phú Riềng-Bình Phước Đồng/độ mủ 335.000
Mủ tại Bình Dương Đồng/độ TSC 300.000-325.000
Mủ tại Tây Ninh Đồng/độ TSC 300.000-335.000
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới
Thị trường hàng hóa ĐVT Giá hàng hóa
Đường UScents/lb 17.81
Cao su thế giới JPY/kg 255.10
CAO SU RSS3    
Cao su tại Osaka Kg/Yên  260.5
Cao su tại Thượng Hải Tấn/nhân dân tệ 12.845
cao su tại Singapore Sing/tấn 194.70

 

Nguồn tin: Trung tâm thông tin Công nghiệp và Thương mại - Bộ Công Thương

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây