Bảng giá cả thị trường ngày 05/4/2022
- Thứ hai - 04/04/2022 23:06
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!

Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu ngày 05/4 duy trì đi ngang tại các tỉnh trọng điểm. Hiện tại, giá thu mua được ghi nhận trong khoảng 77,500 – 80,000 đồng/kg.
Trong đó, hai tỉnh Đồng Nai và Gia Lai chứng kiến mức giá thấp nhất là 77,500 đồng/kg. Cao nhất là tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tại mốc 80,000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 5/4 tại các địa phương khác cũng ổn định, cụ thể như sau: hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông cùng mức 78,500 đồng/kg, Bình Phước tại mức 79,000 đồng/kg.
Tiêu | ||||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) | ||
Đắk Lắk | 78,500 | - | ||
Gia Lai | 77,500 | - | ||
Đắk Nông | 78,500 | - | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 80,000 | - | ||
Bình Phước | 79,000 | - | ||
Đồng Nai | 77,500 | - | ||
Cà phê | ||||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | ||
FOB (HCM) | 2,187 | Trừ lùi: +55 | ||
Đắk Lắk | 41,400 | -100 | ||
Lâm Đồng | 40,800 | -100 | ||
Gia Lai | 41,300 | -100 | ||
Đắk Nông | 41,300 | -100 | ||
Tỷ giá USD/VND | 22,700 | 0 | ||
Điều | ||||
Giá điều Đắk Lắk | 21,000 VND – 25,000 VND | |||
Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 26,500 VND | |||
Giá hạt điều thô Bình Phước | 25,000 VND – 27,000 VND | |||
Giá điều Gia Lai | 24,500 VND – 26,000 VND | |||
Giá điều Đăk Nông |
|
|||
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |||
Mật ong rừng tự nhiên | 620,000đ/lít | |||
Mật ong hoa cà phê | 200,000đ/lít | |||
Mật ong Hoa bạc hà | 450,000đ/lít | |||
Mật ong Hoa xuyến chi | 270,000đ/lít | |||
Mật ong đắng | 700,000đ/lít | |||
Loại mật ong nuôi | ||||
Giá mật ong hoa cà phê | 200,000 – 300,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa xuyến chi | 260,000 – 350,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa vải: | 220,000 – 300,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa tràm | 350,000 – 500,000 đồng/lít | |||
Giá mật ong hoa bạc hà | 560,000 – 1,200,000 đồng/lít | |||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||||
Mủ tại Tà Nốt – Tà Pét | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Lộc Ninh – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 310,000 | ||
Tiểu Điền – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300,000 – 325,000 | ||
Mủ tươi – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300,000 – 325,000 | ||
Bình Long – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335,000 | ||
Phú Riềng – Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335,000 | ||
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 300,000 – 335,000 | ||
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | ||
Đường | UScents/lb | 19,61 | ||
Cao su thế giới | JPY/kg | 268,00 | ||
CAO SU RSS3 | ||||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 266,0 | ||
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13,450 | ||
Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 216,90 |