Bảng giá cả thị trường ngày 30/3/2022
- Thứ ba - 29/03/2022 23:42
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo giá thị trường thế giới mà không cần phải thông báo trước. Người xem mặc nhiên chấp nhận rủi ro - tự xử lý thông tin cho các hoạt động mua bán của mình! Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào về những hậu quả có thể xảy ra do việc sử dụng thông tin này!

Bảng giá cả thị trường ngày 30/3/2022
Giá tiêu
Ghi nhận ở thời điểm hiện tại cho thấy, mức giá thấp nhất tiếp tục là 77,500 đồng/kg tại hai tỉnh Đồng Nai và Gia Lai.
Tiếp đó, hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang thu mua hồ tiêu ổn định cùng tại mức 78,500 đồng/kg; tỉnh Bình Phước giao dịch với giá 79,000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 30/3 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũng không đổi tại mốc 80,000 đồng/kg. Đây là mức giá cao nhất tại thị trường trong nước trong khoảng một tuần qua.
Giá tiêu
Theo khảo sát, giá tiêu 30/3 vẫn chưa có dấu hiệu biến động, tiếp tục đi ngang trong khoảng 77,500 – 80,000 đồng/kg.
Ghi nhận ở thời điểm hiện tại cho thấy, mức giá thấp nhất tiếp tục là 77,500 đồng/kg tại hai tỉnh Đồng Nai và Gia Lai.Tiếp đó, hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông đang thu mua hồ tiêu ổn định cùng tại mức 78,500 đồng/kg; tỉnh Bình Phước giao dịch với giá 79,000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu ngày 30/3 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũng không đổi tại mốc 80,000 đồng/kg. Đây là mức giá cao nhất tại thị trường trong nước trong khoảng một tuần qua.
Tiêu | ||||
Tỉnh/huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/kg) |
Thay đổi so với hôm qua (Đơn vị: VNĐ/kg) | ||
Đắk Lắk | 78,500 | - | ||
Gia Lai | 77,500 | - | ||
Đắk Nông | 78,500 | - | ||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 80,000 | - | ||
Bình Phước | 79,000 | - | ||
Đồng Nai | 77,500 | - | ||
Cà phê | ||||
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | ||
FOB (HCM) | 2,180 | Trừ lùi: +55 | ||
|
41,200 | -200 | ||
Lâm Đồng | 40,600 | -200 | ||
Gia Lai | 41,100 | -200 | ||
Đắk Nông | 41,100 | -200 | ||
Tỷ giá USD/VND | 22,730 | -10 | ||
Điều | ||||
Giá điều Đắk Lắk | 21,000 VND – 25,000 VND | |||
Giá điều Đồng Nai | 24,500 VND – 26,500 VND | |||
Giá hạt điều thô Bình Phước | 25,000 VND – 27,000 VND | |||
Giá điều Gia Lai | 24,500 VND – 26,000 VND | |||
Giá điều Đăk Nông |
|
|||
Tham khảo giá mật ong trong nước | ||||
Loại mật ong rừng | Giá thu mua (Đơn vị: VNĐ/lít) | |||
Mật ong khoái Rừng | 620,000 – 890,000đ | |||
Mật ong ruồi rừng | 1,300,000 – 1,700,000 | |||
Mật ong rừng U Minh | 680,000 – 880,000 | |||
Mật ong rừng Tây Bắc | 580,000 – 780,000 | |||
Loại mật ong nuôi | ||||
Mật ong hoa rừng Tây Bắc | 560,000 – 660,000 | |||
Mật ong hoa nhãn | 260,000 – 360,000 | |||
Mật ong hoa cà phê | 200,000 – 260,000 | |||
Mật ong hoa tràm | 260,000 – 550,000 | |||
Giá mật ong hoa bạc hà | 390,000 – 490,000 | |||
Mật ong hoa vải | 290,000 – 390,000 | |||
Tham khảo giá mủ cao su tại thị trường trong nước | ||||
Mủ cao su tại Việt Nam | ||||
Mủ tại Tà Nốt-Tà Pét | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Lộc Ninh-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 310,000 | ||
Tiểu Điền-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300,000 – 325,000 | ||
Mủ tươi-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 300,000 – 325,000 | ||
Bình Long-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335,000 | ||
Phú Riềng-Bình Phước | Đồng/độ mủ | 335,000 | ||
Mủ tại Bình Dương | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Mủ tại Tây Ninh | Đồng/độ TSC | 300,000 – 325,000 | ||
Tham khảo giá thị trường nông sản Thế giới | ||||
Thị trường hàng hóa | ĐVT | Giá hàng hóa | ||
Đường | UScents/lb | 19,13 | ||
Cao su thế giới | JPY/kg | 254,60 | ||
CAO SU RSS3 | ||||
Cao su tại Osaka | Kg/Yên | 253,4 | ||
Cao su tại Thượng Hải | Tấn/nhân dân tệ | 13,225 | ||
Cao su tại Singapore | Sing/tấn | 207,70 |